Hợp đồng hợp tác chiến lược là một dạng hợp đồng kết hợp giữa các năng lực của từng đơn vị để cùng hướng tới mục đích chung, giá trị có lợi. Thị trường ngày càng khắc nhiệt, khả năng chiến thằng, tồn tại của những đơn vị nhỏ càng lúc càng khó khăn, để đảm bảo được điều này, sự hợp tác là điều tiên quyết.

Mẫu Hợp đồng hợp tác chiến lược

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CHIẾN LƯỢC

Số:…………/HĐHTCL

– Căn cứ Bộ Luật Dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2015;

– Căn cứ Luật Đầu tư năm 2014;

– Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên.

– Dựa trên tinh thần trung thực và thiện chí hợp tác của các bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại … Chúng tôi gồm có:

BÊN A: CÔNG TY …

Trụ sở: ……………………………………………………………………………….

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………..

Người đại diện:………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….

BÊN B: CÔNG TY …

Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………..

Người đại diện:…………………………………………………………………………………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………….

Sau khi trao đổi, xem xét các nội dung công việc đã và đang hợp tác, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Hợp tác chiến lược về … với các nội dung sau:

Điều 1. MỤC TIÊU HỢP TÁC

  • Thiết lập, sử dụng, vận hành có hiệu quả …để đáp ứng …
  • Triển khai … nhằm nâng cao hiệu quả công việc, năng suất lao động và phát triển điện tử, đẩy mạnh …
  • Thúc đẩy công tác đảm bảo an toàn, an ninh, bảo mật thông tin …
  • Phát triển, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực về … để phục vụ công tác, công việc …

Điều 2. NGUYÊN TẮC HỢP TÁC

Hai bên thỏa thuận hợp tác trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, làm việc trên cơ sở đồng thuận, tuân thủ chính sách và pháp luật của Nhà nước.

Điều 3. NỘI DUNG HỢP TÁC

Dựa trên nhu cầu của bên B, bên A và bên B sẽ cùng nhau hợp tác trên phạm vi thực hiện công việc cụ thể như sau:

  • Khảo sát và lập báo cáo chiến lược
  • Xây dựng chiến lược phát triển doanh nghiệp / Chiến lược kinh doanh
  • Triển khai thực hiện chiến lược theo phương pháp bảng điểm cân bằng
  • Xây dựng kế hoạch kinh doanh
  • Hỗ trợ triển khai chiến lược

Điều 4. CƠ CHẾ, PHƯƠNG THỨC HỢP TÁC

Các nội dung hợp tác chi tiết sẽ được hai bên thông nhất triển khai cụ thể trong từng hợp đồng theo cơ chế phối hợp và hỗ trợ theo kế hoạch triển khai chương trình hộ tác đã ký giữa hai bên. Đồng thời, nguồn lực về tài chính và con người để thực hiện nội dung hợp tác được hai bên thống nhất trước khi ký các bản hợp đồng khác.

Điều 5. TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

5.1. Trách nhiệm bên A

– Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B tham gia vào công việc của bên B

– Chỉ đạo các bộ phận trực thuộc phối hợp với bên B thực hiện có hiệu quả các công việc hợp tác

– Tôn trọng và bảo mật các thông tin liên quan đến lĩnh vực hoạt động của bên B.

5.2. Trách nhiệm bên B

– Cam kết bảo mật các bí mật kinh doanh, bí mật công nghệ, bí mật thông tin liên quan đến nhân sự, dữ liệu tài chính của bên A cũng như các đối tác đầu tư, các hợp đồng/thỏa thuận hợp tác đầu tư; các thông tin trong nội bộ công ty; những dạng thông tin khác mà công ty có thể xác định là bí mật và quan trọng đối với hoạt động của công ty tùy theo từng thời điểm.

– Cam kết đầu tư nguồn lực tốt nhất đáp ứng nhu cầu …

– Chỉ đạo …

Điều 6. CHI PHÍ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

  • Chi phí mà bên A trả cho bên B để hợp tác là … VNĐ (Bằng chữ: … VNĐ)
  • Số tiền trên chưa bao gồm 10% VAT
  • Nếu không có thoả thuận khác, bên B sẽ thanh toán cho bên A thành 02 lần:
  • Lần 1: Sau khi hoạch định và lựa chọn chiến lược phát triển kinh doanh, bên B sẽ thanh toán trước cho bên A 70% tổng phí dịch vụ.
  • Lần 2: Ngay sau khi nhận được kết quả bản đồ chiến lược kinh doanh và kế hoạch triển khai, bên B sẽ thanh toán cho bên A 30% mức phí dịch vụ còn lại.
  • Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Nếu chuyển khoản sẽ chuyển tới:

Chủ tài khoản: ……………………..

Số tài khoản: ……………………

Ngân hàng: ……………  – Chi nhánh …………..

Điều 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

7.1. Quyền của bên A

  • Bên A được quyền đề nghị cung cấp và khai thác những thông tin, tài liệu, hồ sơ cần thiết của bên B để thực hiện nội dung công việc của mình theo đúng thoả thuận trong hợp đồng;

7.2.  Nghĩa vụ của bên B

  • Bên A phải cử chuyên gia, chuyên viên uy tín có kinh nghiệm từ 05 năm trở lên để thực hiện tốt công việc cho bên B;
  • Bên A có trách nhiệm hỗ trợ, tư vấn và giải đáp thắc mắc trong quá trình thực hiện công việc cho bên B;
  • Bên A phải cam kết bảo mật thông tin, tài liệu, hồ sơ liên quan mà bên B cung cấp;
  • Bên A có trách nhiệm hỗ trợ cho bên B trong quá trình bên B triển khai chiến lược kinh doanh.

Điều 8: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

8.1. Quyền của bên B

  • Bên B có quyền yêu cầu bên A sửa đổi bản đồ chiến lược và kế hoạch triển khai để phù hợp hơn với nhu cầu phát triển của công ty;
  • Bên B có quyền thắc mắc và yêu cầu bên A hỗ trợ, tư vấn và giải đáp thắc mắc trong quá trình bên A thực hiện công việc;
  • Bên B có quyền yêu cầu bên A hỗ trợ mình trong quá trình triển khai chiến lược kinh doanh.

8.2. Nghĩa vụ của bên B

Bên B có trách nhiệm cung cấp những thông tin, tài liệu, hồ sơ cần thiết cho bên A để bên A thực hiện nội dung công việc của mình theo đúng thoả thuận trong hợp đồng;

Điều 9: CAM ĐOAN VÀ BẢO ĐẢM

9.1. Các bên tự chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến tính hợp pháp của Hợp đồng này.

9.2. Bên A cam đoan và bảo đảm có đủ chấp thuận cần thiết để cho phép Bên A ký kết Hợp đồng này và thực hiện các cam kết theo quy định tại Hợp đồng. Việc ký kết và thực hiện Hợp đồng đã được cho phép hợp lệ bởi tất cả các thủ tục nội bộ của Bên A cần thiết.

9.3. Bên B cam đoan và bảo đảm sẽ không can thiệp và có bất kỳ quyết định/ hành động nào liên quan đến việc thực hiện Quyền và Nghĩa vụ Cổ đông tại         trong suốt thời gian Bên B ủy quyền cho Bên A.

9.4. Mọi cam đoan và bảo đảm của Các Bên trong Hợp đồng sẽ tạo thành các nghĩa vụ pháp lý, có hiệu lực và ràng buộc của Các Bên và sẽ có hiệu lực trong suốt thời hạn hiệu lực của Hợp đồng.

Điều 10: BẢO MẬT THÔNG TIN

10.1. Hai bên cam kết bảo mật các thông tin liên quan mà không giới hạn chỉ ở các điều khoản và điều kiện Hợp đồng này, các thông tin liên quan được một trong hai bên trai đổi dưới bất kỳ hình thức nào và không được tiết lộ, sử dụng hay cho phép bất kỳ một bên thứ ba nào sử dụng những thông tin này.

10.2. Các thông tin bảo mật này sẽ không được tiết lộ bởi bất kỳ thành viên, hoặc đại lý, hoặc nhân viên nào của các bên khi chưa có sự đồng ý của bên kia bằng văn bản.

10.3. Hợp đồng này cũng như các tài liệu, thông tin liên quan đến việc ký kết, thực hiện Hợp đồng này đều phải được các Bên và nhân viên của các Bên bảo mật tuyệt đối, không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào trừ khi được sự chấp thuận của Bên còn lại hoặc theo quy định của pháp luật hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

10.4. Điều khoản bảo mật này sẽ tiếp tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. bên vi phạm quy định về bảo mật thông tin trên đây sẽ phải bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm.

Điều 11: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện hợp đồng hợp tác chiến lược này, nếu phát sinh tranh chấp thì hai bên ưu tiên giải quyết bừng thương lượng trên tinh thần thiện chí, hợp tác theo nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Nếu trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp mà hai bên không thương lượng  được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền. Án phí do bên thua kiện chịu.

Điều 12: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

12.1. Hợp đồng này được điều chỉnh và tuân thủ theo quy định hiện hành của Pháp luật Việt Nam.

12.2. Các bên đã đọc trong trạng thái hoàn toàn minh mẫn, không bị lừa dối hay ép buộc, đã hiểu rõ và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng này trước khi ký tên.

12.3. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này bị vô hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam thì việc vô hiệu điều khoản đó không làm ảnh hưởng tới hiệu lực của tất cả các điều khoản còn lại của Hợp đồng

12.4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và  tự động được thanh lý sau khi hai bên hoàn thành mọi nghĩa vụ của mình.

12.5. Hợp đồng hợp tác chiến lược này được lập thành 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B

Tham khảo thêm:

  • Mẫu Hợp đồng hợp tác kinh doanh nhà hàng
  • Hợp đồng hợp tác chăn nuôi
  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh cá nhân
  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh khách sạn
  • Hợp đồng hợp tác đầu tư resort
  • Hợp đồng hợp tác ba bên ngân hàng
  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh mỹ phẩm
  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh cá nhân