Hợp đồng trang trí tiệc cưới trong đó quy định các điều khoản và điều kiện của hai bên thuê và cho thuê dịch vụ. Dựa vào đó, các bên có thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình để công tác trang trí tiệc cưới được diễn ra thuận lợi nhất. Hợp đồng gồm những điều khoản cơ bản sau:

Mẫu Hợp đồng trang trí tiệc cưới

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________

………….., ngày ….. tháng ….. năm …….

HỢP ĐỒNG TRANG TRÍ TIỆC CƯỚI
Số:………/…………

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật thương mại năm 2005;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

A/ BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ (BÊN A)

– CÔNG TY…………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
– Mã số thuế:………………………………………………………………………………
– Số điện thoại:………………………………… Fax:…………………………………….
– Website:……………………………………………………………………………………………………
– Đại diện: Ông/Bà……………………………. Chức vụ:………………………………

B/ BÊN THUÊ DỊCH VỤ (BÊN B)

– Đại diện: Ông/Bà…………………………… Chức vụ:………………………………
– Sinh ngày:……………………………………. Dân tộc:………………………………
– CMTND:……………………….. Nơi cấp:…………………… Ngày cấp:……………
– Địa chỉ:……………………………………………………………………………………
– Số điện thoại:……………………………………………………………………………
– Số tài khoản:……………………… Ngân hàng:…………………. Chi nhánh:……

Hai bên thống nhất thoả thuận và ký kết Hợp đồng trang trí tiệc cưới (sau đây gọi chung là “Hợp đồng”) với những điều khoản cơ bản sau:

ĐIỀU 1. DỊCH VỤ CUNG CẤP

Bên A đồng ý cung cấp cho bên B dịch vụ trang trí tiệc cưới để tổ chức tiệc cưới với những thông tin sau:

  • Thời gian tổ chức:………………………………………………………………………
  • Thời gian kéo dài dự kiến:…………………………………………………………..
  • Thời gian tiến hành trang trí:……………………………………………………….
  • Thời gian hoàn thành dự kiến:……………………………………………………..
  • Địa điểm tổ chức:………………………………………………………………………
  • Quy mô địa điểm:………………………………………………………………………
  • Số lượng khách:…………………………………………………………………………
  • Số lượng mâm:………………………………………………………………………….
  • Vị trí đặt tiệc:…………………………………………………………………………….
  • Chủ đề trang trí yêu cầu:…………………………………………………………….

ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN

– Dịch vụ trang trí tiệc cưới bao gồm:

  • Trang trí sảnh đón khách; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí khu vực trưng bày đón khách; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí khu vực chụp hình cùng với khách mời; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí sơ đồ chỗ ngồi, cung cấp bản chỉ dẫn; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí sân khấu; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí lối đi; (trị giá………………………………..)
  • Trang trí bàn tiệc; (trị giá………………………………..)

– Bên A cung cấp trọn gói toàn bộ các dịch vụ trên (bao gồm cả chi phí mua đồ trang trí, chi phí nhân công, …) cho bên B. Những thông tin về số lượng, xuất xứ, đơn giá,…. các đồ dùng trang trí sẽ được liệt kê trong các phụ lục của Hợp đồng này

– Bên A tự túc sắp xếp phương tiện chuyên chở và các thiết bị, cơ sở vật chất cần thiết cho công tác trang trí tiệc cưới cho bên B.

– Bên B bàn giao địa điểm tổ chức tiệc để bên A thực hiện công tác trang trí tiệc cưới vào ngày…………….

ĐIỀU 3. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN

3.1 Giá trị hợp đồng

Tổng giá trị tạm tính của hợp đồng là:…………………………………………………………….
( Giá trị hợp đồng đã bao gồm………………………………………………………………………)

3.2 Thanh toán

– Bên B đặt cọc số tiền lần 1:…………………………………
– Bên B đặt cọc số tiền lần 2:………………………………….
Tổng cộng số tiền đặt cọc:……………………………………..
(Bằng chữ…………………….)

Bên B có trách nhiệm thanh toán trong vòng …….. ngày kể từ ngày ….. cho bên A phần còn lại của hợp đồng.

Trường hợp bên B chậm thanh toán …….. chi phí cho bên A thì sẽ chịu phí …../ngày tính từ thời điểm quá hạn thanh toán đến thời điểm thực thanh toán.

Trường hợp tiệc cưới bị hoãn/ huỷ, bên B được huỷ hợp đồng trong vòng………. ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực và được hoàn lại khoản tiền đã cọc. Trường hợp sau …… ngày, bên B được huỷ hợp đồng những không được hoàn trả tiền cọc.

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN

4.1 Quyền và nghĩa vụ bên A

– Bên A có trách nhiệm cung cấp đúng chất lượng và đầy đủ số lượng các dịch vụ theo hợp đồng;

– Bên A có trách nhiệm chuẩn bị nhân sự, thiết bị và đồ dùng cần thiết để công tác trang trí tiệc cưới được diễn ra thuận lợi và trọn vẹn;

– Tư vấn, góp ý cho khách hàng để công tác trang trí tiệc cưới được trọn vẹn;

– Chịu trách nhiệm về các biện pháp bảo hộ, an toàn lao động trong quá trình làm việc;

– Bàn giao lại địa điểm đúng hạn sau khi đã hoàn thành công tác trang trí và các biên bản làm việc khi bên B có yêu cầu.

4.2 Quyền và nghĩa vụ của bên B

– Tạo điều kiện cho bên A thực hiện công tác trang trí tiệc cưới thuận lợi;

– Có bất kỳ sự thay đổi nào liên quan đến vấn đề trang trí tiệc cưới thì phải thông báo ngay cho bên A biết, trường hợp thông báo chậm gây thiệt hại hay không đúng theo yêu cầu của bên B thì bên A không chịu trách nhiệm;

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí thoả thuận của hai bên đã quy định trong Hợp đồng;

– Cử người đại diện để bên A bàn giao cơ sở vật chất sau khi hoàn thành trang trí.

ĐIỀU 5. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng cần tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra đồng thời thông báo ngay lập tức cho bên kia biết để hai bên cùng tìm cách giải quyết.

ĐIỀU 6. PHẠT VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

– Trường hợp một trong các bên vi phạm một trong các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng thì sẽ chịu mức phạt vi phạm ….. Thời hạn thanh toán mức phạt vi phạm là ….., trường hợp bên vi phạm thanh toán chậm tiền phạt vi phạm quá ….. ngày thì bên còn lại có quyền chấm dứt hợp đồng và bên vi phạm phải bồi thường các thiệt hại thực tế trực tiếp xảy ra từ hành vi vi phạm.

– Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

ĐIỀU 7. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:

– Khi các bên thực hiện xong các quyền, nghĩa vụ và kết thúc thời hạn quy định trong Hợp đồng này.

– Khi một trong các bên có hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ đã được quy định trong hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt hơp đồng và các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.

– Xảy ra tình huống bất khả kháng, khiến cho Hợp đồng không thể tiếp tục thực hiện được.

– Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên bằng văn bản.

ĐIỀU 8. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

– Hợp đồng có hiệu lực từ ngày…………………………………………………………

– Hợp đồng được lập thành …… bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý tương đương nhau

BÊN A BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên)(ký và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

  • Hợp đồng dịch vụ trang trí
  • Hợp đồng cung cấp báo giá lắp đặt hệ thống trang trí nhà vườn
  • Mẫu hợp đồng đặt tiệc cưới
  • Hợp đồng dịch vụ cưới hỏi
  • Hợp đồng nấu ăn đám cưới
  • Hợp đồng thuê váy cưới
  • Hợp đồng thuê lễ tân