Menu Đóng

Mẫu Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót

Mẫu số 05/SCSS: ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————

……………………. , ngày ……  tháng …….  năm ……….

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ _ _ _  phút, ngày _ _ _  / _ _ _  / _ _ _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..

 
   

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT

 
1. Người yêu cầu sửa chữa      Bên thế chấp      Bên nhận thế chấp    
sai sót:      Người được ủy quyền      
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

1.3. Số điện thoại (nếu có):………………… …………….. Fax (nếu có):…

Địa chỉ email (nếu có):…………………… ………………………………………………………………………………..

1.4.      Chứng minh nhân dân                          Hộ chiếu

     Số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp ……………………………………….. cấp ngày …… tháng ..  năm ………….

1.1.      GCN đăng ký kinh doanh                     QĐ thành lập                     GP đầu tư

     Số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Cơ quan cấp ………………………………………. cấp ngày …… tháng ….…………………. năm …….

   
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất     

2.1.1. Thửa đất số:………………. ………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……. ;

Loại đất ………………………….. …………………………………………………………………..

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………….

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …………………………………………………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………… )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………

    Cơ quan cấp: ……………………………………, cấp ngày ……. tháng …. năm ……………..

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

   
 

2.2. Tài sản gắn liền với đất

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

     Số phát hành: …………………………, số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………..

     Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp ngày …… tháng  năm …………………………

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………………………..

2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………………………………… , ký kết ngày……… tháng …….  năm ………  
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:

4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký:……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:      Nhận trực tiếp

Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

……………………………………………………………………………………………………………………

 
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.    
 

 

BÊN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này.

                       

…………………….  ngày ………  tháng………. năm……………

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

  1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót:

1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 03 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

  1. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

2.2. Trường hợp trong mẫu số 05/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 06/BSTS.

  1. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:

Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung yêu cầu sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.

 

 

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

1900.0191