Mẫu Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

PHỤ LỤC 12: MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng) 

PHỤ LỤC 12

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

Lần đăng ký
cấp lại chứng chỉ
……………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-
 

….., ngày… tháng … năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG

Kính gửi: Sở Xây dựng ………………………………..

  1. Tên cá nhân:
  2. Ngày, tháng, năm sinh:
  3. Nơi sinh:
  4. Quốc tịch:
  5. Số chứng minh nhân dân (hoặc số hộ chiếu):
  6. Nơi thường trú:
  • Số điện thoại liên hệ:

  • Email:

  • Website:

  1. Địa chỉ nơi công tác (nếu có):
  2. Số chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng đã được cấp:
  3. Lý do xin cấp lại:

Đề nghị được cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng:….

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong đơn này và cam kết hành nghề theo đúng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

 

Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 3B: MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KỸ SƯ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)

 

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KỸ SƯ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

 

– Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

– Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.

– Không được cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.

– Không tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.

– Trình báo khi có yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền.

 

 

 

 

(Trang 4-mặt ngoài )

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ KỸ SƯ

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

(Trang 1-mặt ngoài)

     
 

 

Ảnh 3×4 của người được cấp chứng chỉ (đóng dấu nổi của cơ quan cấp chứng chỉ)

 

 

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

 

 

Thông tin của người được cấp chứng chỉ:

– Số CMTND (hoặc hộ chiếu): …….………

cấp ngày …/…/…… tại …………………….

– Quốc tịch: …………………………………

– Trình độ chuyên môn: ……………………

………………………………………………

Số chứng chỉ: KS-04-00001

 

 

(Trang 2- mặt trong)

   

SỞ XÂY DỰNG TỈNH/THÀNH PHỐ

—————-

 

– Cấp cho Ông/Bà: …………………….….……

– Ngày tháng năm sinh: ……………..……….…

– Địa chỉ thường trú: ………………..………….

………………………………………..…………

– Được phép hành nghề hoạt động Xây dựng:

1. ………………………………………………

2. …………………………………..….………

3. ………………………………………………

4. ……………………………………..….……

5. ……………………………………..….……

Chứng chỉ có giá trị trên phạm vi toàn quốc đến ngày: …/…/……

Tỉnh/Thành phố, ngày …/…/……

GIÁM ĐỐC

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

(Trang 3- mặt trong)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 3A: MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC SƯ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)

 

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC SƯ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

 

– Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

– Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.

– Không được cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.

– Khụng tẩy xúa, sửa chữa chứng chỉ này.

– Trỡnh bỏo khi cú yờu cầu của cỏc cơ quan có thẩm quyền.

 

 

 

 

 

(Trang 4-mặt ngoài )

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC SƯ

HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

(Trang 1-mặt ngoài)

     
 

 

Ảnh 3×4 của người được cấp chứng chỉ (đóng dấu nổi của cơ quan cấp chứng chỉ)

 

 

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

 

 

Thông tin của người được cấp chứng chỉ:

– Số CMTND (hoặc hộ chiếu): …….………

cấp ngày …/…/…… tại …………………….

– Quốc tịch: …………………………………

– Trình độ chuyên môn: ……………………

…………………………..…………………

Số chứng chỉ: KTS-04-00001

 

 

(Trang 2- mặt trong)

   

SỞ XÂY DỰNG TỈNH/THÀNH PHỐ

——————-

 

– Cấp cho Ông/Bà: …………………….….……

– Ngày tháng năm sinh: ……………..……….…

– Địa chỉ thường trú: ………………..………….

………………………………………..…………

– Được phép hành nghề hoạt động Xây dựng:

1. ………………………………………………

2. …………………………………..….………

3. ………………………………………………

4. ……………………………………..….……

5. ……………………………………..….……

Chứng chỉ có giá trị trên phạm vi toàn quốc đến ngày: …/…/……

Tỉnh/Thành phố, ngày …/…/……

GIÁM ĐỐC

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

(Trang 3- mặt trong)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 3C: MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng)

 

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

 

– Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.

– Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng và các pháp luật khác có liên quan.

– Không được cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.

– Không tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ này.

– Trình báo khi có yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền.

 

 

 

 

(Trang 4-mặt ngoài )

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ GIÁM SÁT

THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

(Trang 1-mặt ngoài)

     
 

 

Ảnh 3×4 của người được cấp chứng chỉ (đóng dấu nổi của cơ quan cấp chứng chỉ)

 

 

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

 

 

Thông tin của người được cấp chứng chỉ:

– Số CMTND (hoặc hộ chiếu): …….………

cấp ngày …/…/…… tại …………………….

– Quốc tịch: …………………………………

– Trình độ chuyên môn: ……………………

………………………………………………

Số chứng chỉ: GS1(2)-04-00001

 

 

(Trang 2- mặt trong)

   

SỞ XÂY DỰNG TỈNH/THÀNH PHỐ

—————-

 

– Cấp cho Ông/Bà: …………………….….……

– Ngày tháng năm sinh: ……………..……….…

– Địa chỉ thường trú: ………………..………….

………………………………………..…………

– Được phép hành nghề hoạt động Xây dựng:

1. ………………………………………………

2. …………………………………..….………

3. ………………………………………………

4. ……………………………………..….……

5. ……………………………………..….……

Chứng chỉ có giá trị trên phạm vi toàn quốc đến ngày: …/…/……

Tỉnh/Thành phố, ngày …/…/……

GIÁM ĐỐC

(Ký, họ và tên, đóng dấu)

(Trang 3- mặt trong)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị thuê nhà ở công nhân

Phụ lục số 2a – Mẫu đơn đề nghị thuê nhà ở công nhân
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc cho thuê, quản lý vận hành nhà ở sinh viên và nhà ở công nhân khu công nghiệp)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ NHÀ Ở CÔNG NHÂN

Kính gửi:  …………………………………………………([1])

Tên tôi là:………………………………………….Nam/Nữ

CMND số…………., cấp ngày…./……/….., nơi cấp………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………

Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………

Đã ký Hợp đồng lao động số……………………………..ngày……../……./…….có thời hạn: …………………………………………………………………………………………………………………

Thu nhập hàng tháng:…………………………………VNđ/người/tháng

Thực trạng nhà ở([2]):

  • Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình:            □

  • Có nhà ở thuộc sở hữu của mình nhưng:

  • Là nhà tạm (nhà tranh, tre nứa lá):                   □

  • Diện tích bình quân dưới 5 m2/người               □

Tôi làm đơn này đề nghị …………………………………………………xét duyệt cho tôi được thuê nhà ở công nhân (ghi rõ tên khu nhà ở công nhân)……………….

………………………………………………………………………………………………………………

Tôi đã đọc Bản nội quy sử dụng nhà ở công nhân và cam kết tuân thủ nội quy sử dụng nhà ở công nhân, cam kết trả tiền thuê nhà đầy đủ, đúng thời hạn khi được thuê nhà ở.

Tôi cam đoan những lời kê khai trong đơn là đúng sự thật, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.

                                                                                  ….., ngày………tháng…….năm……..

Xác nhận của doanh nghiệp ([3])
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký, đóng dấu)

Người viết đơn
(ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của UBND cấp xã([4])
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký, đóng dấu)
 

 

([1]) Ghi tên đơn vị quản lý vận hành nhà ở công nhân khu công nghiệp

([2]) Chỉ ghi  đối với trường hợp là công nhân trong tỉnh (nơi có nhà ở công nhân).

([3]) Xác nhận là công nhân có hợp đồng lao động tại doanh nghiệp (ghi rõ thời hạn lao động).

([4]) Xác nhận trong trường hợp công nhân thuộc đối tượng ưu tiên quy định tại điểm c khoản 1, điểm e khoản 2 Điều 11 của Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng.  Trường hợp có giấy tờ riêng chứng minh thuộc diện ưu tiên kèm theo đơn thì không phải xác nhận trong đơn.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn

PHỤ LỤC 6: BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)


PHỤ LỤC 6

BẢN KHAI KINH NGHIỆM CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

  1. Họ và tên:
  2. Quá trình hoạt động liên quan đến tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình (khai rõ thời gian, đơn vị công tác, công việc tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đã được thực hiện và loại công trình):
Số TT Thời gian (Tháng – năm) Tên và loại công trình Nội dung công việc liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung bản tự khai này

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hoặc của chủ đầu tư
(Ký và đóng dấu)

Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Hợp đồng thuê nhà ở công nhân

Phụ lục số 2b – Mẫu hợp đồng thuê nhà ở công nhân
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc cho thuê, quản lý vận hành nhà ở sinh viên và nhà ở công nhân khu công nghiệp)

……..([1])……..
……..([2])……..
——-
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——–
Số:                 /HĐ  

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở CÔNG NHÂN

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo và nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp tập trung, người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị;

Căn cứ Quyết định số 66/2009/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê;

Căn cứ Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc cho thuê, quản lý vận hành nhà ở sinh viên và nhà ở công nhân khu công nghiệp;

Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số ……………. cấp ngày ………………………;

Căn cứ Quyết định số ([3]) ………………………………………………………………..;

Căn cứ khác ([4]) ……………………………………………………………………………..;

Hôm nay, ngày……. tháng……. năm…….. chúng tôi gồm:

Bên cho thuê Nhà ở công nhân (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê)

  • Ông (bà):………………………… Chức vụ:…….……………………

  • Đại diện cho:………………………………………………………………………………

  • Địa chỉ cơ quan: ……………………………………………..…………

  • Điện thoại:…………………………..Fax:………………………………………

  • Tài khoản số: ……………………….tại Ngân hàng…………………………………

  • Mã số thuế:………………………………………………………………………………….

Bên thuê nhà ở công nhân (sau đây gọi tắt là Bên thuê):

  • Họ và tên:………………………………Nam/ Nữ

  • Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………..…..

  • Tên địa chỉ doanh nghiệp nơi công nhân làm việc:……………………………

  • Số CMND:………………………Điện thoại:………….………………

  • Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………….

  • Khi cần báo tin cho Ông (Bà):…………………………………………………..Địa chỉ …………………………………………..Điện thoại…………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà ở công nhân dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với những điều khoản sau:

Điều 1. Đặc điểm chính của nhà ở công nhân:

  1. Địa điểm thuê: thuộc nhà chung cư([5]) số………..đường (hoặc phố) …………………, phường (xã)…………., quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)…………….., tỉnh (thành phố)……………., nhà cấp ……, cao ……………tầng;
  2. Xác định chỗ ở bố trí cho từng công nhân và số lượng công nhân được bố trí ở trong 1 căn hộ cho thuê (ghi rõ số phòng, vị trí giường mà công nhân được bố trí ở) …………………………………………………………………………………………..;
  3. Trang thiết bị sử dụng chung trong căn hộ của công nhân (như giường, tủ cá nhân, bàn, ghế; quạt trần, cấp điện, cấp nước sạch; đầu chờ thông tin liên lạc, truyền hình; thiết bị vệ sinh…)………………………………………………;
  4. Phần diện tích sử dụng chung (như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe)………………………………………………………………………..;
  5. Các khu sinh hoạt thể thao, văn hoá trong khu nhà ở công nhân được sử dụng (ghi rõ khu vực được sử dụng miễn phí, trường hợp có thu phí sử dụng thì phải ghi rõ mức thu)………………………………………………………………………………….

Điều 2. Giá cho thuê nhà ở công nhân và phương thức thanh toán

  1. Giá cho thuê:………………………………… VNđ/chỗ ở/tháng.

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………..)

Giá cho thuê này đã bao gồm chi phí quản lý vận hành, bảo trì nhà ở công nhân và bao gồm (hoặc không bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT).

Số tiền hỗ trợ cho công nhân (nếu có như hỗ trợ một phần tiền thuê nhà hoặc chi phí điện, nước sinh hoạt hoặc các hỗ trợ khác)…………………………

  1. Phương thức thanh toán:
  2. a) Thanh toán tiền thuê nhà bằng tiền mặt (hoặc khấu trừ vào lương thông qua doanh nghiệp);
  3. b) Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán trực tiếp với Bên cung cấp dịch vụ (hoặc do Bên cho thuê trực tiếp thu);
  4. c) Giá cho thuê nhà ở công nhân sẽ được điều chỉnh khi Nhà nước có thay đổi khung giá hoặc giá cho thuê. Bên cho thuê có trách nhiệm thông báo giá mới cho Bên thuê biết trước 03 tháng trước khi điều chỉnh giá.

Điều 3. Thời điểm giao nhận chỗ ở, thời hạn cho thuê và gia hạn hợp đồng

  1. Thời điểm giao nhận chỗ ở: ngày……tháng……năm …… là ngày tính tiền thuê nhà.
  2. Thời hạn cho thuê là …… …tháng, kể từ ngày….. tháng…..năm…….. ..

Trước khi hết hạn hợp đồng, Bên thuê phải làm thủ tục xin xác nhận vẫn thuộc đối tượng được thuê nhà ở công nhân trong trường hợp tiếp tục gia hạn hợp đồng.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê

  1. Quyền của Bên cho thuê
  2. a) Yêu cầu Bên thuê sử dụng nhà ở đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở công nhân tại Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng và nội quy sử dụng nhà ở công nhân đính kèm hợp đồng thuê nhà ở này; phối hợp với các đơn vị liên quan trong việc xử lý vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
  3. b) Yêu cầu Bên thuê trả đủ và đúng thời hạn tiền thuê nhà ghi trong hợp đồng;
  4. c) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trả tiền để sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi Bên thuê gây ra;
  5. d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 103 của Luật Nhà ở;

đ) Nhận lại chỗ ở trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở quy định tại Điều 6 của hợp đồng này.

  1. Nghĩa vụ của Bên cho thuê
  2. a) Giao chỗ ở cho Bên thuê đúng thời gian quy định tại Điều 3 của hợp đồng này;
  3. b) Xây dựng nội quy sử dụng nhà ở công nhân theo những nguyên tắc quy định tại Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng; phổ biến cho Bên thuê quy định về sử dụng nhà ở công nhân;
  4. c) Quản lý vận hành, bảo trì nhà ở cho thuê theo quy định;
  5. d) Thông báo cho Bên thuê những thay đổi về giá cho thuê ít nhất là 03 tháng trước khi điều chỉnh giá mới.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê

  1. Quyền của Bên thuê:
  2. a) Nhận chỗ ở theo đúng ngày quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này;
  3. b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hư hỏng của nhà ở và trang thiết bị trong phòng ở để đảm bảo việc sử dụng bình thường và an toàn;
  4. c) Được tiếp tục thuê nếu vẫn thuộc đối tượng và đủ điều kiện thuê nhà ở công nhân;
  5. Nghĩa vụ của Bên thuê
  6. a) Trả đủ tiền thuê nhà ở đúng thời hạn ghi trong hợp đồng;
  7. b) Sử dụng nhà đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm trả tiền để sửa chữa những hư hỏng, bồi thường thiệt hại do mình gây ra; không được tự ý dịch chuyển vị trí hoặc thay đổi trang thiết bị đã lắp đặt sẵn trong nhà ở;
  8. c) Chấp hành đầy đủ nội quy về sử dụng nhà ở;
  9. d) Không chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà hoặc cho người khác thuê lại hoặc cho mượn;

đ) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở theo quy định tại khoản 2 Điều 103 của Luật Nhà ở;

  1. e) Trả lại chỗ ở cho Bên cho thuê trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Điều 6 của hợp đồng này.

Điều 6. Chấm dứt Hợp đồng

Hợp đồng thuê nhà ở công nhân chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hợp đồng thuê nhà ở đã hết hạn;
  2. Hai Bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;
  3. Nhà ở thuê không còn;
  4. Nhà ở cho thuê phải phá dỡ do bị hư hỏng nặng hoặc có nguy cơ sập đổ hoặc do thực hiện quy hoạch xây dựng của Nhà nước;
  5. Trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở.

Điều 7. Những quy định khác (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

Điều 8. Cam kết thực hiện và giải quyết tranh chấp

  1. Hai Bên cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung đã ghi trong hợp đồng này.
  2. Mọi tranh chấp liên quan hoặc phát sinh từ hợp đồng này sẽ được bàn bạc giải quyết trên tinh thần thương lượng, hoà giải giữa hai bên. Trường hợp không tự giải quyết được thì đưa ra Tòa án để xét xử.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này sẽ được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 01bản, 01 bản lưu tại doanh nghiệp nơi Bên thuê làm việc./.

 

Bên thuê
(ký và ghi rõ họ tên)
Bên cho thuê
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

 

([1])  Ghi tên Chủ đầu tư dự  án nhà ở công nhân khu công nghiệp theo Quyết định số 66/2009/QĐ-TTg.

([2]Ghi tên đơn vị quản lý vận hành quỹ nhà ở công nhân theo Quyết định số 66/2009/QĐ-TTg.

([3]) Ghi các văn bản có liên quan đến đầu tư xây dựng nhà ở công nhân như  Quyết định cho thuê đất, giao đất, văn bản phê duyệt dự án đầu tư  xây dựng nhà ở công nhân. Đối với trường hợp doanh nghiệp thuê nhà ở công nhân thì ghi tên hợp đồng đã ký giữa doanh nghiệp với đơn vị quản lý vận hành.

([4]) Các căn cứ liên quan đến việc cho thuê nhà ở công nhân như đơn đề nghị thuê nhà ở, danh sách xét duyệt công nhân được ở thuê …

([5]) Ghi rõ địa chỉ nhà ở

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

PHỤ LỤC 4: MẪU CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng) 
PHỤ LỤC 4

MẪU CHỨNG CHỈ KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng)

TÊN CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
—–

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ
KỸ SƯ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG

 

 

 

 

                     Số chứng chỉ: (*)

                     Lần cấp:

 

 

Ảnh 3×4 của người được cấp chứng chỉ (đóng dấu nổi của cơ quan cấp chứng chỉ)

Thông tin cá nhân của người được cấp chứng chỉ:

– Số CMND (hoặc hộ chiếu)

– Ngày cấp:                    Nơi cấp:

– Quốc tịch:

 

 

– Số chứng chỉ: (*)

– Lần cấp:

Trang bìa 1 (màu xanh đậm) Trang 2 (màu trắng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

Thủ trưởng cơ quan cấp chứng chỉ

– Cấp cho ông/bà:

– Ngày tháng năm sinh:

– Nơi thường trú:

– Trình độ chuyên môn:

Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng:

 

 

 

…., ngày…. tháng…. năm ….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Trách nhiệm của người
được cấp chứng chỉ

 

– Hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định.

– Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung chứng chỉ.

– Không được cho thuê, mượn chứng chỉ này để hành nghề.

Trang 3 (màu trắng) Trang 4 (màu xanh đậm)
  • Ghi chú: (*) Số chứng chỉ ghi theo ví dụ sau: chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng cấp ở Hà Nội ghi là: 04-0001; tại TPHCM ghi là: 08-0001…vv.
  • Kích thước: 85 mm x 125 mm.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 2: TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU T­Ư XÂY DỰNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BXD ngày 15/6/2009 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân khu công nghiệp và nhà ở thu nhập thấp

Chủ đầu tư CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-
Số:

………., ngày……… tháng……… năm……….

 

TỜ TRÌNH  THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT  DỰ ÁN ĐẦU T­Ư XÂY DỰNG

(NHÀ Ở………………………….)

Kính gửi:    (cơ quan quyết định đầu tư)

  • Căn cứ Nghị định số… ngày… của Chính phủ về quản lý dự án đầu t­ư xây dựng công trình;

  • Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;

Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư­ xây dựng nhà ở ..(nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân hay nhà ở thu nhập thấp)…….. với các nội dung chính sau:

  1. Tên dự án:
  2. Chủ đầu t­ư:
  3. Tổ chức t­ư vấn lập dự án:
  4. Chủ nhiệm lập dự án:
  5. Mục tiêu đầu tư­ xây dựng:
  6. Nội dung và quy mô đầu tư­ xây dựng:
  7. Địa điểm xây dựng:
  8. Diện tích sử dụng đất:
  9. Ph­ương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
  10. Loại, cấp công trình:
  11. Phư­ơng án giải phóng mặt bằng, tái định cư­ (nếu có):
  12. Tổng mức đầu t­ư của dự án:

Tổng cộng:

Trong đó:

  • Chi phí xây dựng:

  • Chi phí thiết bị:

  • Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có)­:

  • Chi phí khác:

  • Chi phí dự phòng:

  1. Nguồn vốn đầu t­ư:
  2. Hình thức bán, cho thuê, thuê mua:
  3. Giá bán, cho thuê, thuê mua:
  4. Hình thức quản lý dự án:
  5. Thời gian thực hiện dự án:
  6. Các ưu đãi, cơ chế đặc thù:
  7. Các nội dung khác:
  8. Kết luận:

Chủ đầu tư­ trình..(cơ quan thẩm quyền quyết định đầu tư)…. thẩm định, phê duyệt dự án đầu t­ư xây dựng dự án …………………………

 

Nơi nhận:
– Như trên,
– Lưu:

Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất

Mẫu số 03/ĐK-GCN: ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 03/ĐK-GCN

 
       

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Ngày..… / ..… / ….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 
   

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 
   

Kính gửi: UBND ……………………………………………………………….

 
   

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT        

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

 
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Địa chỉ :…………………………………………………………………………………

       (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).

 
2. Giấy chứng nhận đã cấp

 

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;  2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;

 
3. Nội dung biến động  
 3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

 

-.…………………………………………….;

-.…………………………………………….;

-.…………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

 3.2. Nội dung sau khi biến động:

 

-….……………………………………….;

-….……………………………………….;

-….……………………………………….;

……………………………….….…………;

………………………….……….…………;

………………………….…………………;

…………………….………………………;

…………………….………………………;

 
4. Lý do biến động

 

……………………………………………………………………………………………………………………………;

……………………………………………………………………………………………………………………………;

 
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

 

– Giấy chứng nhận đã cấp;

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

 
           

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày …. / /……

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

 

 

 

II- Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT
……………………………

 

……………………………………….

……………………………………….

……………………………………….

Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Công văn Chấp thuận chủ trương đầu tư

PHỤ LỤC 1 (MẪU 2): Công văn V/v Chấp thuận chủ trương đầu tư
Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BXD ngày 15/6/2009 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân khu công nghiệp và nhà ở thu nhập thấp

UBND tỉnh/thành phố: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-
V/v Chấp thuận chủ trương đầu tư

……………., Ngày ……tháng……..năm………..

 

Kính gửi: (tên cơ quan chủ quản đầu tư đề nghị đầu tư dự án)

Sau khi nghiên cứu, xem xét Tờ trình của ……………………. đề nghị được đầu tư dự án……………………………….

Căn cứ ……………………………………….

UBND tỉnh/ thành phố chấp thuận về nguyên tắc cho phép……………nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng dự án………………..với các tiêu chí sau :

  1. Tên cơ quan chủ quản đầu tư :
  2. Tên dự án:
  3. Địa điểm xây dựng:
  4. Vị trí khu đất dự án:
  5. Diện tích đất dự án:
  6. Diện tích xây dựng:
  7. Mật độ xây dựng:
  8. Hệ số sử dụng đất:
  9. Hệ số xây dựng:
  10. Các chỉ tiêu và yêu cầu về quy hoạch, kiến trúc:
  11. Việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn:
  12. Đối tượng mua, thuê, thuê mua:
  13. Tổng mức đầu tư:
  14. Nguồn vốn:
  15. Các đề xuất, kiến nghị:
  16. Những vấn đề khác:

 

 

TM. UBND tỉnh/thành phố
(Ký tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu số 01/ĐK-GCN: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày…… / …… / …….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

   

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

 
 

Kính gửi: UBND ………………………………………………………………….

 
 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT               

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………

(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu  tài sản của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản  thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)

 
2. Đề nghị:  – Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

– Cấp GCN đối với thửa đất            ,  Tài sản gắn liền với đất

(Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

 
3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: …………….………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………….…;

3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………………………..;

3.4. Diện tích: …….………….. m2;  sử dụng chung: …………………. m2;  sử dụng riêng: ……………… m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………………….., từ thời điểm: …………………….;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………………………;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………………………………………………….;

(Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)

 
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)  
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …):…………………………………………………………………………….. ;

b) Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………;

c) Diện tích xây dựng: ……………. (m2);

d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác):…………………………………………………… ;

đ) Sở hữu chung: ………………………………. m2,  sở hữu riêng:………………………………………………………..  m2;

e) Kết cấu: ………………………………………………………………………………………………………………………………..;

g) Cấp, hạng: …………………………………………….; h) Số tầng:…………………………………………………………….. ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ……………………….; k) Thời hạn sở hữu đến:………………………………………………

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
 a) Diện tích có rừng: ……………..….…… m2;

b) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng:

– Nhà nước giao không thu tiền:

– Nhà nước giao có thu tiền:

– Nhận chuyển quyền:

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………………

a) Loại cây: ………………………………;

b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….

………………………….….…………

……………….………………………

………………………………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 
6. Đề nghị:

6.2. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….………………………………

6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….

 
 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

                                           ……………, ngày …. tháng năm ……

                                             Người viết đơn

                                                                                                 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

 

 

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

– Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ………………………………………..

– Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………………………………….

– Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:……………………………………

– Nguồn gốc tạo lập tài sản:……………………………………………………………………………………….

– Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………………………………………….

– Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: …………………………………………

– Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ………………………………….

…………………………………………………………..…………………….…………………….

………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

……………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  …………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

 

 

…………, ngày…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ trình xin chủ chương đầu tư Dự án nhà ở

PHỤ LỤC 1 (MẪU 1): TỜ TRÌNH XIN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở
Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BXD ngày 15/6/2009 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân khu công nghiệp và nhà ở thu nhập thấp

Tên cơ quan chủ quản: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

 

TỜ TRÌNH XIN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở….(GHI TÊN DỰ ÁN)

Kính gửi : (UBND tỉnh/thành phố)

Căn cứ ……………………………………………………………………

  1. Tên cơ quan chủ quản:
  2. Địa chỉ cơ quan, đơn vị :
  3. Số điện thoại liên lac:                         Fax:
  4. Làm Tờ trình (UBND tỉnh/thành phố):
  5. Xin được đầu tư dự án:  (tên dự án)
  6. Tại:   (địa điểm dự án)
  7. Dự kiến quy mô chiếm đất:
  8. Diện tích đất xây dựng:
  9. Diện tích sàn xây dựng (cho mỗi loại công trình) :
  10. Quy mô dự án: (số phòng, căn hộ, diện tích sử dụng….)
  11. Mật độ xây dựng:
  12. Hệ số sử dụng đất:
  13. Hệ số xây dựng:
  14. Giải trình năng lực tài chính, kinh nghiệm quản lý đầu tư, xây dựng:
  15. Các vấn đề khác:

Đề nghị (UBND tỉnh/thành phố) chấp thuận cho phép (tên cơ quan chủ quản đầu tư) đầu tư dự án này. Nếu được (UBND tỉnh/thành phố) chấp thuận, (tên cơ quan chủ quản đầu tư) sẽ tiến hành tổ chức lập dự án đầu tư xây dựng trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án theo quy định.

 

Nơi nhận
– Như trên
– Lưu

…………., Ngày ……tháng……năm……….
Cơ quan chủ quản đầu tư
(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu số 02/ĐK-GCN: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 02/ĐK-GCN

     

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

   
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 
 

Kính gửi: UBND …………………………………………………………….

 
 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT              

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………

(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo)

 
2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;  2.2. Số phát hành GCN:………………….………;

2.3. Ngày cấp GCN …   / …  / ………..

 
3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ……………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ – nếu có)
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

– Thửa đất số: ………………..…….……;

– Tờ bản đồ số: ……………………….…;

– Diện tích: ……..………………………… m2

– …………………………….……………

– …………………………….……………

4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

– Thửa đất số: ………………..…….….;

– Tờ bản đồ số: ……………………….…;

– Diện tích: ………………………………. m2

– …………………………….……………

– …………………………….……………

5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)

  5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

– Tên công trình: ……………….…………;

– Diện tích xây dựng: ……………………….. m2;

– ……………………………………………………………….

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

 

5.2. Thông tin có thay đổi:

– Tên công trình: …………………………;

– Diện tích xây dựng: ………………………. m2;

– ………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)

 
6.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

 

6.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;

 
7. Cây lâu năm có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)

 
7.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

 

7.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

 
8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

– Giấy chứng nhận đã cấp ;

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 
 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày …. tháng năm ……

Người viết đơn

(Ký và ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu nếu có)

 

 

 

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Về việc niêm yết thông báo mất GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất)

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

 

…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

…………, ngày…/…./ …..

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch 

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

(Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN).

…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

 

 

 

…………, ngày…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 4: QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BXD ngày 15/6/2009 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân khu công nghiệp và nhà ở thu nhập thấp

Cơ quan phê duyệt

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

Số:

…………., ngày …….. tháng …….. năm

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA…

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

(TÊN DỰ ÁN NHÀ Ở) …………………………………………………..

(Tên cá nhân/cơ quan phê duyệt)

  • Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của………………………;

     

  • Căn cứ Nghị định số …….. ngày ……… của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

  • Căn cứ Thông tư số …………………………….. của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

  • Căn cứ ………………………………….

Sau khi xem xét Tờ trình phê duyệt dự án nhà ở ……….của (cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự án

Xét đề nghị của… tại Tờ trình số… ngày… và báo cáo kết quả thẩm định dự án của…,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư­ xây dựng nhà ở……………. với các nội dung chủ yếu sau:

  1. Tên dự án:
  2. Chủ đầu tư­:
  3. Tổ chức t­ư vấn lập dự án:
  4. Chủ nhiệm lập dự án:
  5. Mục tiêu đầu t­ư xây dựng:
  6. Nội dung và quy mô đầu t­ư xây dựng:
  7. Địa điểm xây dựng:
  8. Diện tích sử dụng đất:
  9. Phư­ơng án xây dựng (thiết kế cơ sở):
  10. Loại, cấp công trình:
  11. Phư­ơng án giải phóng mặt bằng, tái định cư­ (nếu có):
  12. Tổng mức đầu t­ư của dự án:

Tổng mức:

Trong đó:

  • Chi phí xây dựng:

     

  • Chi phí, thiết bị:

  • Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c­ư (nếu có):

  • Chi phí khác:

  • Chi phí dự phòng:

  1. Nguồn vốn đầu t­ư :
  2. Giá bán, thuê, cho thuê mua,…
  3. Hình thức quản lý dự án :
  4. Thời gian thực hiện dự án :
  5. Các ưu đãi:
  6. Các nội dung khác :

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.

 

Nơi nhận :
– Như­ Điều 3,
– Các cơ quan có liên quan
– Lư­u:

Cơ quan phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy tờ thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Phụ lục 02: MẪU GIẤY TỜ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ MẪU SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ, PHÁT HÀNH GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Phụ lục 02: 

MẪU GIẤY TỜ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ MẪU SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ, PHÁT HÀNH GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

STT Ký hiệu Tên tài liệu
I Mẫu giấy tờ sử dụng trong thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
1 Mẫu số 01/ĐK-GCN Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
2 Mẫu số 02/ĐK-GCN Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
3 Mẫu số 03/ĐK-GCN Đơn đề nghị đăng ký biến động
4 Mẫu số 04/ĐK-GCN Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
5 Mẫu số 05/ĐK-GCN Danh sách các thửa đất nông nghiệp đề nghị cấp chung một Giấy chứng nhận
6 Mẫu số 06/ĐK-GCN Danh sách nhà ở, công trình xây dựng khác trên cùng một thửa đất
7 Mẫu số 07/ĐK-GCN Phiếu lấy ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
8 Mẫu số 08/ĐK-GCN Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
9 Mẫu số 09/ĐK-GCN Danh sách người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đã chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam
II Mẫu sử dụng trong quản lý, phát hành Giấy chứng nhận
10 Mẫu số 10/ĐK-GCN Sổ theo dõi việc phát hành Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
11 Mẫu số 11/ĐK-GCN Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

PHỤ LỤC SỐ 3: TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BXD ngày 15/6/2009 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn quản lý dự án đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân khu công nghiệp và nhà ở thu nhập thấp

Cơ quan thẩm định dự án

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

Số:

…………., ngày …….. tháng …….. năm

 

TỜ TRÌNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

(TÊN DỰ ÁN NHÀ Ở) …………………………………………………..

Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư)

(Cơ quan thẩm định) …………… đã nhận được Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở (sinh viên, công nhân, thu nhập tháp) số …………. ngày …… tháng ……. năm ……….. của ……………

  • Căn cứ Nghị định số ……ngày ………… của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

  • Căn cứ …………………………………..

  • Căn cứ Thông tư số …………………………….. của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

  1. Sau khi thẩm định, (cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự án như sau:
  2. a) Tên dự án :                                      Loại dự án:   (nhà ở sinh viên,….)
  3. b) Chủ đầu tư:
  4. c) Địa điểm xây dựng:
  5. d) Diện tích chiếm đất:
  6. Tính pháp lý của hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt:
  7. a) Căn cứ để lập dự án :
  8. b) Nhà thầu tư vấn lập dự án:
  9. c) Nhà thầu lập thiết kế cơ sở:
  10. d) Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng:

đ) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng:

  1. e) Hồ sơ dự án trình thẩm định gồm:
  2. g) Các văn bản pháp lý liên quan: (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, văn bản giao chủ đầu tư, văn bản chấp thụân chủ trương đầu tư, Biên bản cuộc họp với các ngành,…)
  3. Tóm tắt những nội dung chính của dự án: (như nội dung của Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án của chủ đầu tư)
  4. Tóm tắt ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan:
  5. Nhận xét, đánh giá về nội dung dự án:
  6. a) Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư :
  7. b) Sự phù hợp với qui hoạch:
  8. c) Sự phù hợp với danh mục dự án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (nếu có)
  9. d) Loại, cấp công trình:

đ) Sự tuân thủ quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng

  1. e) Sự hợp lý của thiết kế với Quy chuẩn, tiêu chuẩn và quy định của Thông tư này
  2. g) Sự phù hợp của phương án thiết kế kiến trúc với quy hoạch xây dựng, kiến trúc, cảnh quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  3. h) Phương án khai thác, vận hành dự án: các phương án bán, cho thuê, thuê mua,…
  4. i) Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng chống cháy, nổ
  5. k) Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có)
  6. l) Tổng mức vốn đầu tư, nguồn vốn đầu tư, khả năng huy động vốn, phương án hoàn trả đối với các dự án có yêu cầu thu hồi vốn, các chỉ tiêu tài chính. Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế – xã hội.
  7. m) Thời gian xây dựng, phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện
  8. Những đề xuất của chủ đầu tư:
  9. Đánh giá tổng thể về hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án:
  10. Những tồn tại của dự án; trách nhiệm và thời hạn xử lý:
  11. Những kiến nghị cụ thể:

Đề nghị (cơ quan quyết định đầu tư) xem xét phê duyệt dự án (hoặc không phê duyệt dự án). Nếu phê duyệt, hay không phê duyệt thì phải thông báo cho chủ đầu tư được biết.

 

Nơi nhận:
– ….
– Lưu..

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thẩm định dự án
(Ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ trình xin phép đầu tư

PHỤ LỤC SỐ 4: TỜ TRÌNH XIN PHÉP ĐẦU TƯ
(Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

PHỤ LỤC SỐ 4

( Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Chủ đầu tư: ……                      CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:                                                       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                …., ngày……tháng……năm ……

TỜ TRÌNH XIN PHÉP ĐẦU TƯ

      Dự án KĐTM ……………………

Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cho phép đầu tư)

Căn cứ Nghị định 02/2006-NĐ-CP ngày 05/01/2006 của Chính phủ về ban hành Quy chế Khu đô thị mới

Căn cứ pháp lý khác có liên quan

……… (tên chủ đầu tư) ….. trình ….(cơ quan có thẩm quyền cho phép đầu tư) cho phép đầu tư dự án KĐTM (tên dự án), với các nội dung sau:

  1. Tên dự án:
  2. Chủ đầu tư:
  3. Địa điểm:
  4. Ranh giới:
  5. Diện tích chiếm đất:
  6. Mục tiêu đầu tư:
  7. Nội dung đầu tư:
  8. Hình thức đầu tư;
  9. Tổng mức đầu tư:
  10. Nguồn vốn đầu tư
  11. Thời gian thực hiện:
  12. Phân giai đoạn đầu tư:
  13. Phương thức giao đất:
  14. Những đề xuất ưu đãi của Nhà nước:
  15. Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư:
  16. Các nội dung khác:
  17. Kết luận:

….(chủ đầu tư)….trình ………(cơ quan cho phép đầu tư)…. xem xét cho phép đầu tư dự án KĐTM này.

Nơi nhận                                                               Chủ đầu tư

  • Như trên                                     (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

  • Lưu

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn dự thầu

PHỤ LỤC SỐ 2: ĐƠN DỰ THẦU
(Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

PHỤ LỤC SỐ 2

( Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

ĐƠN DỰ THẦU

Kính gửi: ………………… (Bên mời thầu)

  1. Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu của (Bên mời thầu) tổ chức lựa chọn chủ đầu tư­ dự án KĐTM (tên dự án), chúng tôi, ngư­ời ký tên d­ưới đây đề nghị được tham dự thầu để thực hiện dự án KĐTM (tên dự án).
  2. Chúng tôi xác nhận tài liệu kèm theo đây là bộ phận trong hồ sơ dự thầu của chúng tôi.
  3. Nếu chúng tôi đư­ợc lựa chọn làm chủ đầu tư­ dự án KĐTM (tên dự án) chúng tôi cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký kết với bên mời thầu.
  4. Hồ sơ dự thầu của chúng tôi có hiệu lực đến ngày ….. tháng …. năm …
  5. Hồ sơ dự thầu này cùng với văn bản phê duyệt kết qủa lựa chọn chủ đầu tư, văn bản thông báo trúng thầu của (Bên mời thầu) sẽ hình thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên.

                                                                 …….., ngày …. tháng …. năm ……

                                                                            Đại diện nhà đầu t­ư

                                                                             (Ký tên, đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Mẫu Thư mời thầu

PHỤ LỤC SỐ 1: THƯ MỜI THẦU
(Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

PHỤ LỤC SỐ 1

( Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

THƯ MỜI THẦU

….., ngày ….. tháng …. năm …..

Kính gửi: ……………………….. (tên và địa chỉ của nhà đầu t­ư)

  1. (Bên mời thầu) chuẩn bị tổ chức đấu thầu lựa chọn chủ đầu t­ư dự án KĐTM (ghi rõ tên, địa chỉ dự án; tóm tắt nội dung dự án; điều kiện được tham dự thầu). (Tên bên mời thầu) xin mời (tên nhà đầu tư) tới tham dự thầu.
  2. Nhà đầu tư được mua một bộ hồ sơ mời thầu tại (ghi rõ địa chỉ nơi bán hồ sơ) trong thời gian (ghi rõ thời gian bán hồ sơ) với một khoản lệ phí là …… (ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
  3. Hồ sơ dự thầu được nộp vào thời gian (ghi rõ ngày, giờ) tại (ghi rõ địa chỉ).
  4. Hồ sơ dự thầu phải kèm theo một bản bảo lãnh dự thầu là (ghi rõ giá trị bằng số, chữ và loại tiền) và phải được chuyển đến (ghi rõ địa chỉ nộp) trư­ớc … giờ, ngày …. tháng …. năm …..
  5. Hồ sơ dự thầu được mở vào … giờ, ngày …. tháng …. năm …. tại (ghi địa điểm mở thầu).

                                                                            Đại diện bên mời thầu

                                                                               (ký tên, đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Mẫu Bảo lãnh đấu thầu

PHỤ LỤC SỐ 3: MẪU BẢO LÃNH ĐẤU THẦU
(Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

PHỤ LỤC SỐ 3

( Ban hành theo Thông tư số 04/2006/TT-BXD ngày 18/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

MẪU BẢO LÃNH ĐẤU THẦU

……., ngày … tháng …. năm …..

Kính gửi: …………… (tên Bên mời thầu)

Ngân hàng ….. (ghi tên ngân hàng) có trụ sở tại …. (ghi địa chỉ ngân hàng) chấp thuận gửi cho …. (ghi tên Bên mời thầu) một khoản tiền là …. (ghi rõ giá trị bằng số, chữ và loại tiền) để bảo lãnh cho nhà đầu t­ư (tên nhà đầu tư­) tham dự đấu thầu lựa chọn chủ đầu t­ư dự án KĐTM (tên dự án).

Ngân hàng chúng tôi xin cam kết trả cho ….. (ghi tên Bên mời thầu) số tiền nói trên ngay khi nhận đ­ược văn bản yêu cầu của Bên mời thầu khi nhà đầu tư­ vi phạm các điều kiện sau:

  • Nếu nhà đầu tư­ rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu đã đư­ợc quy định trong hồ sơ mời thầu.

  • Nếu nhà đầu tư­ đã đư­ợc Bên mời thầu thông báo trúng thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu mà nhà đầu t­ư từ chối đàm phán hoặc/và không có khả năng nộp hoặc từ chối bảo lãnh đấu thầu.

Bảo lãnh này có giá trị kể từ ngày nhà đầu tư­ nộp hồ sơ dự thầu đến sau 30 ngày kể từ ngày hết hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Tên ngân hàng bảo lãnh

(Ký tên, đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch

PHỤ LỤC I Mẫu 1: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH (Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 04 năm 2010 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH

(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)

Kính gửi: …………………………………….

  1. Chủ đầu tư: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Người đại diện: ………………………….. Chức vụ: ………………………………………………………..

  • Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………………….

  • Số nhà: ………………… Đường …………….. Phường (xã) …………………………………………….

  • Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………

  1. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: …………………………………………………………………….
  • Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) …………………………………………………………

  • Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

  • Phạm vi dự kiến đầu tư: …………………………………………………………………………………………

  • Quy mô, diện tích: …………………………………………………………………………………………. (ha).

  • Hiện trạng sử dụng đất ………………………………………………………………………………………….

  1. Nội dung đầu tư: …………………………………………………………………………………………………
  • Chức năng dự kiến: ………………………………………………………………………………………………

  • Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: ………………………………………………………………………………….

  1. Tổng mức đầu tư dự kiến: …………………………………………………………………………………….
  2. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

 

….., ngày … tháng … năm ……….
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG VÀ PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚC SƠ BỘ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CHẤP THUẬN QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG

VÀ PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚC SƠ BỘ

Kính gửi: Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội

  1. Tổ chức / Cá nhân:
  • Họ tên người làm đơn (trường hợp cơ quan, đơn vị doanh nghiệp thì thủ trưởng cơ quan là đại diện, ghi rõ tên cơ quan):

……………………………………………………………………………………………………………………………………

–  Địa chỉ liên hệ: Số nhà ……………………  Đường (phố) …………………………………………………………..

(hoặc xóm ……………………………………..  thôn ……………………………………………………………………… )

Phường (xã) …………………………………..  Quận (huyện) ………………………………………………………….

  • Điện thoại: ……………………………………  Fax: ……………………………………………………………………..

     

  • Email: …………………………………………

  1. Địa điểm đề xuất:

Số nhà: …………………………………………  Đường (phố) …………………………………………………………..

(hoặc xóm ……………………………………..  thôn ……………………………………………………………………… )

Phường (xã) …………………………………..  Quận (huyện) ………………………………………………………….

  1. Ý định đầu tư xây dựng:
  • Chức năng công trình: …………………………………………………………………………………………………….

     

  • Diện tích ô đất (m2): ………………………..  Mật độ xây dựng (%): ……………………………………………….

  • Tổng diện tích sàn xây dựng (m2):…….….. Tầng cao công trình: ……….. tầng.

  • Chiều cao công trình (m): ……………………… Tầng hầm: ………………………. tầng.

  • Tổng diện tích sàn tầng hầm (m2): ………….. Nhu cầu chỗ đỗ xe……………. chỗ.

  1. Để có cơ sở triển khai nghiên cứu các bước tiếp theo của dự án đầu tư theo đúng quy định, kính đề nghị Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ công trình tại khu đất nêu trên. Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố Hà Nội về quản lý đầu tư xây dựng.

Hà Nội, ngày…….tháng……năm………..

Người làm đơn

(Nếu của cơ quan, đơn vị thì người đại diện ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Sổ theo dỏi việc phát hành phôi Giấy chứng nhận QSDĐ

Mẫu số 10/ĐK-GCN: SỔ THEO DÕI VIỆC PHÁT HÀNH PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

SỔ THEO DÕI VIỆC PHÁT HÀNH PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Từ trang 01 đến trang 200)

Mẫu số 10/ĐK-GCN

 

Giấy chứng nhận phát hành Số hóa đơn phát hành Ngày tháng năm phát hành Tên cơ quan nhận Ghi chú
Số (sêri) phát hành Số lượng giấy phát hành
Từ Đến
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
Cộng:          

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhận quyền sở hữu nhà

Mẫu số 09/ĐK-GCN: DANH SÁCH NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Văn phòng đăng ký QSDĐ

……………………………..

DANH SÁCH NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI,

CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM

Mẫu số 09/ĐK-GCN

 

Kính gửi: – Bộ Tài nguyên và Môi trường

                 – Bộ Xây dựng

 

Số thứ tự Tên người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài nhận quyền sở hữu nhà ở Năm sinh Quốc tịch Hộ chiếu Địa chỉ nhà ở

được sở hữu

(xã, huyện, tỉnh)

Diện tích sàn (m2) Số phát hành của GCN đã cấp
Số Ngày cấp Cơ quan cấp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   

 

 

 

……….., ngày …. tháng …. năm ….

Giám đốc

(Ký, đóng dấu)

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo Kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng

Mẫu số 07/ĐK: BÁO CÁO Kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

Tên tổ chức, cá nhân báo cáo:

……………………………

Địa chỉ:..……………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 07/ĐK
     
 
     
Số:          /BC- …, Ngày  …  tháng  …  năm 200…

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân ………………………….

 

I. HIỆN TRẠNG QUỸ ĐẤT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
1. Tên cơ sở sử dụng đất: …………………….
2. Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất):……………………

(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)

3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng:   …………………. m2; trong đó:
  3.1. Diện tích đất do chủ cơ sở đang trực tiếp sử dụng:  ……………… m2
  3.2. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn:                    …….………. m2
  3.3. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm:                          …….….……. m2
  3.4. Diện tích đất đang có tranh chấp:                              ……..………. m2
  3.5. Diện tích đất đã bố trí làm đất ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ:                            …….………. m2
  3.6. Diện tích đất chưa sử dụng:                                        …….………. m2
  3.7. Diện tích khác:                                                           …….………. m2
4. Mục đích sử dụng đất theo Quyết định giao đất, cho thuê đất:……….……………
5. Tài sản gắn liền với diện tích đất mà chủ cơ sở đang trực tiếp sử dụng:
Nhà hoặc công trình xây dựng khác Cây rừng, cây lâu năm
Loại nhà, công trình Diện tích xây dựng (m2) Số tầng Kết cấu Loại cây Diện tích có cây (m2)
II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT THEO GIẤY TỜ HIỆN CÓ
Được sử dụng:…………….….năm, sử dụng đến ngày .… tháng ….. năm ..…
III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất:             ……………m2
2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất:                    .…………. m2
3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần:                 .…………. m2
4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần:              .…………. m2
5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm:             .…………. m2
6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:                         …………… m2
7. Diện tích đất thuê, mượn của tổ chức, cá nhân khác:                             .…………. m2
8. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể):…………..…………..……………..m2
IV. NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI ĐÃ HOẶC CHƯA THỰC HIỆN
1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện
  1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ……….…..………đ; Số tiền còn nợ:…..….….……….đ
  1.2. Tiền thuê đất đã nộp: ……………………….đ, tính đến ngày … /… /……,
  1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp:……………….đ; Số tiền còn nợ: ……….………đ
  1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp:…………………….đ; Số tiền còn nợ: …….…………….đ
Cộng tổng số tiền đã nộp: ….……….……………..đ; Số tiền còn nợ: …….………..…..đ
2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: …….………………….đ

(Bằng chữ………………………………………………………………………………

………………………………………….………………………….…………………)

V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HIỆN CÓ
1.
2.
3.
VI. KIẾN NGHỊ
1. Nhu cầu về diện tích sử dụng đất
   1.1. Diện tích đất xin được tiếp tục sử dụng trên khu đất hiện có:.………………… m2
   1.2. Diện tích đất xin mở rộng ngoài khu đất hiện có: …………… m2, trong đó:

– Diện tích xin giao mới: …………… m2;  – Diện tích xin thuê mới: .………. m2

   1.3 Hình thức thanh toán nghĩa vụ tài chính:………………………………………….
   1.4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm, đang có tranh chấp, diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên: …………………

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:

  • Trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);
  • Thống kê các thửa đất do cơ sở đang sử dụng (nếu có nhiều thửa đất);
  • Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có (bản sao không cần phải công chứng).

Ngày … tháng … năm …

Người đứng đầu cơ sở báo cáo

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

Tham khảo thêm:

Mẫu Hợp đồng thuê nhà ở sinh viên

Phụ lục số 1b – Mẫu hợp đồng thuê nhà ở sinh viên
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc cho thuê, quản lý vận hành nhà ở sinh viên và nhà ở công nhân khu công nghiệp)

 

 

………([1])……..
……….([2])……….
——–

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————
Số:…………/HĐ  

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở SINH VIÊN  

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách nhằm đẩy mạnh phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo và nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp tập trung, người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị;

Căn cứ Quyết định số 65/2009/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề thuê;

Căn cứ Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc cho thuê, quản lý vận hành nhà ở sinh viên và nhà ở công nhân khu công nghiệp;

Căn cứ  ([3]) ………………………………………………………………………………….;

Căn cứ Quyết định số  ([4]) …………………………………………………………….;

Căn cứ  ([5]) ………………………………………………………………………………….,

Hôm nay, ngày……. tháng……. năm…….. chúng tôi gồm:

Bên cho thuê Nhà ở sinh viên (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê)

  • Ông (bà):…………………………Chức vụ:………………………..…

     

  • Đại diện cho …………………………………………………………….

  • Địa chỉ cơ quan: ……………………………………………..……..…

  • Điện thoại………………………Fax……………………..……………

  • Tài khoản số: ……..…………..tại Ngân hàng…………………………..

  • Mã số thuế:………………………………………………………………………..

Bên thuê nhà ở sinh viên (sau đây gọi tắt là Bên thuê):

  • Họ và tên sinh viên (học sinh)…………………………… Nam, Nữ

     

  • Tên và địa chỉ cơ sở đào tạo nơi sinh viên học tập:…………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

  • Số CMND:……………………………………………………………………………………

     

  • Điện thoại:……………………………………………………………………………………

  • Khi cần báo tin cho cha mẹ (hoặc người thân):…………………………….. địa chỉ ………………………… số điện thoại …………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà ở sinh viên dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với những nội dung sau:

Điều 1. Đặc điểm chính của nhà ở sinh viên:

  1. Địa điểm thuê: thuộc nhà chung cư([6]) số………..đường (hoặc phố) …………………, phường (xã)…………., quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)…………….., tỉnh (thành phố)……………., nhà cấp ……… , cao …….. tầng;
  2. Xác định chỗ ở bố trí cho từng sinh viên và số lượng sinh viên được bố trí ở trong 1 căn hộ cho thuê ( ghi rõ số phòng, vị trí giường mà sinh viên được bố trí ở) ………………………………………………………………………………………………….;
  3. Trang thiết bị trong căn hộ, nhà ở sinh viên (như giường, tủ cá nhân, bàn, ghế; quạt trần, cấp điện, cấp nước sạch; đầu chờ thông tin liên lạc, truyền hình; thiết bị vệ sinh…) ………………………………………………………….;
  4. Phần diện tích sử dụng chung (như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe…) ………………………………………………………………………..;
  5. Các khu sinh hoạt thể thao, văn hoá trong khu nhà ở sinh viên được sử dụng (ghi rõ khu vực được sử dụng miễn phí, trường hợp có thu phí sử dụng thì phải ghi rõ mức thu) …………………………………………………………………………………

Điều 2. Giá cho thuê nhà ở sinh viên và phương thức thanh toán

  1. Giá cho thuê:…………………………………VN đồng/chỗ ở/tháng)

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………..)

Giá cho thuê này tính trên từng sinh viên theo từng tháng. Giá cho thuê đã bao gồm cả chi phí quản lý vận hành, bảo trì nhà ở sinh viên.

  1. Phương thức thanh toán:
  2. a) Thanh toán tiền thuê nhà bằng tiền mặt hoặc hình thức khác theo thoả thuận và trả định kỳ vào ngày……….. trong tháng.
  3. b) Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán trực tiếp với Bên cung cấp dịch vụ.([7])

Căn cứ điều kiện cụ thể của nhà ở sinh viên để Bên cho thuê và Bên thuê thoả thuận phương thức thanh toán cho phù hợp.

  1. c) Giá cho thuê nhà ở sinh viên sẽ được điều chỉnh khi Nhà nước có thay đổi khung giá hoặc giá cho thuê. Bên cho thuê có trách nhiệm thông báo giá mới cho Bên thuê biết trước 03 tháng trước khi điều chỉnh giá.

Điều 3. Thời điểm giao nhận nhà ở và thời hạn cho thuê

Thời điểm giao nhận chỗ ở: ngày……tháng……năm ……là ngày tính tiền thuê nhà.

Thời gian thuê ……….tháng, kể từ ngày……tháng……năm…………..

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê

  1. Quyền của Bên cho thuê
  2. a) Yêu cầu Bên thuê sử dụng nhà ở đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở sinh viên tại Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng và nội quy sử dụng nhà ở sinh viên đính kèm hợp đồng thuê nhà ở này; phối hợp với các đơn vị liên quan trong việc xử lý vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
  3. b) Yêu cầu Bên thuê trả đủ và đúng thời hạn tiền thuê nhà ghi trong hợp đồng;
  4. c) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trả tiền để sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi Bên thuê gây ra;
  5. d) Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 103 của Luật Nhà ở;

đ) Nhận lại nhà trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở theo quy định tại Điều 6 của hợp đồng này.

  1. Nghĩa vụ của Bên cho thuê
  2. a) Giao chỗ ở cho Bên thuê đúng thời gian quy định tại Điều 3 của hợp đồng này;
  3. b) Xây dựng nội quy sử dụng nhà ở sinh viên theo những nguyên tắc quy định tại Thông tư số 13/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng; phổ biến quy định về sử dụng nhà ở sinh viên cho Bên thuê và các tổ chức, cá nhân liên quan biết;
  4. c) Quản lý vận hành, bảo trì nhà ở cho thuê theo quy định;
  5. d) Thông báo cho Bên thuê những thay đổi về giá cho thuê ít nhất là 03 tháng trước khi điều chỉnh giá mới.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê

  1. Quyền của Bên thuê:
  2. a) Nhận chỗ ở thuê theo đúng thời gian đã ký kết tại Điều 3 của hợp đồng này;
  3. b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hư hỏng của nhà ở và trang thiết bị trong phòng ở để đảm bảo việc sử dụng bình thường và an toàn;
  4. c) Được tiếp tục thuê nếu vẫn thuộc đối tượng và đủ điều kiện thuê nhà ở sinh viên.
  5. Nghĩa vụ của Bên thuê
  6. a) Sử dụng nhà ở đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm trả tiền để sửa chữa những hư hỏng, bồi thường thiệt hại do mình gây ra; không được tự ý dịch chuyển vị trí hoặc thay đổi trang thiết bị đã lắp đặt sẵn trong nhà ở;
  7. b) Trả đủ tiền thuê nhà ở đúng thời hạn ghi trong hợp đồng; thanh toán đầy đủ các chi phí sử dụng điện, nước và các dịch vụ khác;
  8. c) Chấp hành đầy đủ những quy định về sử dụng nhà ở sinh viên;
  9. d) Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà hoặc cho người khác thuê lại nhà ở sinh viên;

đ) Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở theo quy định tại khoản 2 Điều 103 của Luật Nhà ở;

  1. e) Giao lại chỗ ở cho Bên cho thuê trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Điều 6 của Hợp đồng này.

Điều 6. Chấm dứt Hợp đồng

Hợp đồng nhà ở sinh viên chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hợp đồng thuê nhà ở đã hết hạn;
  2. Hai Bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;
  3. Nhà ở thuê không còn;
  4. Nhà ở cho thuê phải phá dỡ do bị hư hỏng nặng hoặc có nguy cơ sập đổ hoặc do thực hiện quy hoạch xây dựng của Nhà nước;
  5. Trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở.

Điều 7. Những quy định khác (nếu có)

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Điều 8. Cam kết thực hiện và giải quyết tranh chấp

  1. Các Bên cam kết thực hiện đầy đủ các nội dung đã ghi trong hợp đồng này.
  2. Mọi tranh chấp liên quan hoặc phát sinh từ hợp đồng này sẽ được bàn bạc giải quyết trên tinh thần thương lượng, hoà giải giữa hai bên. Trường hợp không hoà giải được thì đưa ra Toà án để giải quyết.

Điều 9. Điều khoản thi hành

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này sẽ được lập thành 03 bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản, 01bản lưu tại cơ sở đào tạo nơi sinh viên học tập./.

 

Bên thuê
(ký và ghi rõ họ tên)
Bên cho thuê
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu của đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên)

 

([1]) Ghi tên  chủ đầu tư dự án nhà ở sinh viên ;

([2]) Ghi tên đơn vị quản lý vận hành nhà ở;

([3]) Ghi tên các văn bản có liên quan đến đầu tư xây dựng nhà ở sinh viên như  Quyết định cho thuê đất, giao đất, văn bản phê duyệt dự án đầu tư  xây dựng nhà ở sinh viên;

([4]) Ghi tên văn bản liên quan đến việc thành lập hoặc giao nhiệm vụ cho Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên;

([5]) Ghi tên các văn bản, giấy tờ có liên quan đến việc thuê nhà ở như  đơn đề nghị thuê nhà ở của sinh viên, danh sách sinh viên được xét duyệt,…

([6]) Ghi rõ địa chỉ nhà ở

([7]) Trường hợp có thoả thuận khác thì phải ghi rõ tại Điều này.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách công khai trường hợp đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Mẫu số 05/ĐK: DANH SÁCH CÔNG KHAI Các trường hợp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

……………………………

…………………………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 05/ĐK
  Số:            /DSTB-     ——————
 

DANH SÁCH CÔNG KHAI

Các trường hợp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tại xã: …………………………., huyện: …………………………, tỉnh: ……………………..

 

Số

TT

Tên người sử dụng đất

Địa chỉ đăng ký thường trú

Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích (m2) Mục đích sử dụng Thời điểm      bắt đầu sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               

Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày…/…/…, đến ngày…/…/…

Tại địa điểm:…………………………………………………………………………………………………………………..

Người có khiếu nại thì gửi đơn khiếu nại đến:………………………………………………………….

Những khiếu nại sau thời gian trên sẽ không được giải quyết./.

Xác nhận của đại diện cho những người sử dụng đất về việc công khai danh sách

(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)

………., ngày  …  tháng …  năm……

Thủ trưởng cơ quan lập danh sách

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách công khai các trường hợp không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Mẫu số 06/ĐK: DANH SÁCH CÔNG KHAI Các trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)


……………………………

…………………………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 06/ĐK
  Số:         /DSTB-     —————-    

DANH SÁCH CÔNG KHAI

Các trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tại xã: …………………………., huyện: …………………………, tỉnh: ……………………..

 

Số

TT

Tên người sửdụng đất, địa chỉ đăng ký thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích (m2) Mục đích sử dụng Thời điểm      bắt đầu sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Lý do không đủ điều kiện
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 
                 

Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày kể từ ngày…/…/…, đến ngày…/…/…

Tại địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….

Người có khiếu nại thì gửi đơn khiếu nại đến: ………………………………..……………………

Những khiếu nại sau thời gian trên sẽ không được giải quyết ./.

Xác nhận của đại diện người sử dụng đất về việc công khai danh sách trong thời gian nói trên

(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)

………., ngày …  tháng … năm …

Thủ trưởng cơ quan lập danh sách

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách các thửa đất nông nghiệp đề nghị cấp cùng một giấy chứng nhận

Mẫu số 05/ĐK-GCN: DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP CÙNG MỘT GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP CÙNG MỘT GIẤY CHỨNG NHẬN

(Kèm theo Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận của:………………………………………………………….)

                          huyện                               tỉnh

Mẫu số 05/ĐK-GCN

 

STT Thửa đất số Tờ bản đồ số Địa chỉ thửa đất Diện tích

(m2)

Mục đích sử dụng đất Thời hạn

sử dụng đất

Nguồn gốc sử dụng đất
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               
               

 

 

……, ngày…..  tháng …..  năm ……

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu – nếu có)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ trình về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Mẫu số 08/ĐK: TỜ TRÌNH Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

…………………………..

…………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 08/ĐK
————–
Số: ……. /TTr-
—————  
 

…………., ngày ….. tháng … năm ………..

 

 

TỜ TRÌNH

Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân ………………………………………….

 

– Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

– Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai;

– Căn cứ ý kiến thẩm tra của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc;

Sau khi đã kiểm tra lại toàn bộ hồ sơ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc gửi đến, ……………..Tài nguyên và Môi trường đề nghị Uỷ ban nhân dân …………………..

cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho : …………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hiện đang sử dụng đất tại xã…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Gửi kèm theo tờ trình này có các giấy tờ sau :

1-       Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của………………………………………… ;

2-       Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã viết cho…………………………………………………..;

3-       ……………………………………………………………………………………………………………………….;

4-       ……………………………………………………………………………………………………………………….;

 

 

 

…………., ngày  …  tháng …  năm……

Thủ trưởng cơ quan tài nguyên và môi trường

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

– Mẫu này dùng cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường để trình Uỷ ban nhân dân cùng cấp;

– Trường hợp trình cấp giấy chứng nhận một lần cho nhiều thửa đất thì ghi tổng số hồ sơ trình và lập danh sách các hồ sơ kèm theo tờ trình này.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính

Mẫu số 17/ĐK: THÔNG BÁO Về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 

……………………………………………….

Số:……………/TB-VPĐKĐĐ

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­_________________________

 

…………., ngày……  tháng……. năm …..

 

THÔNG BÁO

Về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính

Kính gửi:   ……………..…………………………………………………. 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thông báo việc chỉnh lý bản sao hồ sơ địa chính của xã ………………………………………………….; như sau:

  1. Thửa đất có thay đổi:

1.1. Thửa đất số: ……………………………………………………………………….

1.2. Tờ bản đồ số:………………………………………………………………………

1.3. Tên người sử dụng đất:…………………………………………………………….

  1. Thửa đất sau khi thay đổi:

2.1. Thửa đất số:………………………………………………………………………..

2.2. Tờ bản đồ số:……………………………………………………………………….

2.3. Nội dung thay đổi: …………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

  1. Lý do thay đổi:………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Các tài liệu của hồ sơ địa chính cần được cập nhật, chỉnh lý gồm:………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………,

  1. Kèm theo bản trích sao này có các giấy tờ sau đây:
  • Bản sao trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thể hiện đường ranh giới khu vực thửa đất có thay đổi (nếu có).

  • …………………………………………….. ………………………………………………………………………..

  • …………………………………………….. ………………………………………………………………………..

Đề nghị  ……………………………………… chỉnh lý biến động vào các tài liệu của hồ sơ địa chính như đã nói tại điểm 2 theo đúng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Giám đốc

Văn phòng đăng ký  quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Ghi chú: Trường hợp có nhiều thửa đất biến động trong cùng một vụ việc thì tại điểm 1.1 ghi số hiệu của các thửa đất có biến động;

– Trường hợp một thửa đất tách thành nhiều thửa thì tại điểm 1.2 ghi tổng số thửa đất mới tách và lập danh sách các thửa đất mới tách theo Mẫu số 18/ĐK kèm theo.

Mẫu số:  18/ĐK

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT  MỚI TÁCH

 

  1. Thửa đất trước khi tách:

Thửa đất số:…………………, Tờ bản đồ số:……………

Tại xã…………………………, huyện…………………………, tỉnh………………………….

 

  1. Các thửa đất mới tách:
Thửa đất số Tờ bản đồ số Diện tích (m2) Nội dung thay đổi khác
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

 

…………….., ngày … tháng …năm……….

Giám đốc

Văn phòng đăng ký  quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất

Mẫu số 11/ĐK: ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 11/ĐK  
       
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

 

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

…..Giờ….phút, ngày…/…/….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

          (Ký, ghi rõ họ tên)

 
         
 

ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 
     
 

 Kính gửi :………………………………………………………………..

 

 
I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

 

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )

 
1. Người sử dụng đất:

 

1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………..

1.2 Địa chỉ……………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………..

 
2. Thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng:

 

2.1. Thửa đất số:………………………………; 2.2. Tờ bản đồ số: ………………………………………..;

2.3. Địa chỉ tại:……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………… ……………………………………………………………;

2.4. Diện tích thửa đất:………………. m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:………………………………;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:……………………….;

   2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………. …………………………………..;

2.8. Tài sản gắn liền với đất:………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………

2.9. Nghĩa vụ tài chính về đất đai:……………………………………………………………………………..

2.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

– Số phát hành:…………………… (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

– Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:……………….., ngày cấp …../…../……..

 
3. Mục đích sử dụng đất xin được chuyển sang:

 

   ………………………………………………………………………………………………………………………………

 
4- Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

 

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

– …………………………………………………………………………………………………………………………

– …………………………………………………………………………………………………………………………

– …………………………………………………………………………………………………………………………

– …………………………………………………………………………………………………………………………

– …………………………………………………………………………………………………………………………

 
               

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

….., ngày …. tháng năm ……

Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………….

 

………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày….. tháng…. năm …..

 

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

 

 

 

Ngày….. tháng…. năm …..

 

Thủ trưởng cơ quan tài nguyên và môi trường

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn viết đơn

– Đơn này dùng trong các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

– Đề gửi: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có đất; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố nơi có đất.  

–  Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

– Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất hiện đang sử dụng như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

– Điểm 3 ghi rõ mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất xin được chuyển sang; trường hợp chuyển mục đích một phần diện tích thửa đất thì ghi thêm diện tích xin chuyển mục đich sử dụng;

– Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức. 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin thuê đất nông nghiệp – hộ gia đình

Mẫu số 01b/ĐĐ: ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

Mẫu số 01b/ĐĐ


 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM            

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
     
 
         
 

ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

 
     

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn)……………………………………………….

 Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)………………….

   

 

 
1. Họ và tên người xin thuê đất (viết chữ in hoa)*: …………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

Số sổ hộ khẩu: …………………………………………………cấp ngày…….tháng…….năm……..

3. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………….., Điện thoại: …………

4. Địa điểm khu đất xin thuê: …………………………………………………………………………….

5. Diện tích xin thuê (m2): …………………………………………………………………………………

6. Thời hạn thuê đất (năm): ……………………………………………………………………………….

7. Để sử dụng vào mục đích: ……………………………………………………………………………..

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai; trả tiền thuê đất đầy đủ, đúng hạn.

 

…, ngày …  tháng …  năm…

Người xin thuê đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)…

  1. Về nhu cầu của người xin thuê đất: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Về khả năng quỹ đất để cho thuê:………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

 

…, ngày …  tháng … năm…

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

  • Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin giao đất để làm nhà ở – hộ gia đình

Mẫu số 02/ĐĐ: ĐƠN XIN GIAO ĐẤT ĐỂ LÀM NHÀ Ở (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

  Mẫu số 02/ĐĐ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM            

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
     
 
         
 

ĐƠN XIN GIAO ĐẤT ĐỂ LÀM NHÀ Ở

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

 
     

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn)……………………………………………….

 Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)………………….

     
1. Họ và tên người xin giao đất (viết chữ in hoa)*: ………………………………………………….

 

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Số sổ hộ khẩu: ………………………………………………..cấp ngày…….tháng…….năm………

3. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………., Điện thoại: ………………

4. Địa điểm khu đất xin giao: …………………………………………………………………………….

5. Diện tích xin giao (m2): ………………………………………………………………………………..

6. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.

 

…, ngày …  tháng …  năm…

Người xin giao đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)…

  1. Về nhu cầu của người xin giao đất: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

 

…, ngày…  tháng… năm…

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

                 

        

 

  • Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ QUY HOẠCH (HOẶC THỎA THUẬN QUY HOẠCH KIẾN TRÚC)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ QUY HOẠCH

(HOẶC THỎA THUẬN QUY HOẠCH KIẾN TRÚC)

Kính gửi: Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội

  1. Tổ chức / Cá nhân:
  • Họ tên người làm đơn (trường hợp cơ quan, đơn vị doanh nghiệp thì thủ trưởng cơ quan là đại diện, ghi rõ tên cơ quan):

……………………………………………………………………………………………………………………………………

–  Địa chỉ liên hệ: Số nhà ……………………  Đường (phố) …………………………………………………………..

(hoặc xóm ……………………………………..  thôn ……………………………………………………………………… )

Phường (xã) …………………………………..  Quận (huyện) ………………………………………………………….

  • Điện thoại: ……………………………………  Fax: ……………………………………………………………………..

     

  • Email: …………………………………………

  1. Địa điểm đề xuất:

Số nhà ………………………………………….  Đường (phố) …………………………………………………………..

(hoặc xóm ……………………………………..  thôn ……………………………………………………………………… )

Phường (xã) …………………………………..  Quận (huyện) ………………………………………………………….

(Có sơ đồ vị trí kèm theo)

  1. Ý định đầu tư xây dựng:
  • Chức năng công trình: …………………………………………………………………………………………………….

     

  • Diện tích ô đất (m2): ………………………..  Mật độ xây dựng dựng (%): ………………………………………..

  • Tổng diện tích sàn xây dựng (m2): …….….. Tầng cao công trình (tầng): ………………………………………

  • Chiều cao công trình (m):………………….

  1. Để có cơ sở triển khai nghiên cứu các bước tiếp theo của dự án đầu tư theo đúng quy định, kính đề nghị Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội cấp chứng chỉ quy hoạch / thỏa thuận quy hoạch kiến trúc tại vị trí nêu trên. Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố Hà Nội về quản lý đầu tư xây dựng.

Hà Nội, ngày…….tháng……năm………..

Người làm đơn 

(Nếu của cơ quan, đơn vị thì người đại diện ký tên, đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin giao đất có rừng – cộng đồng dân cư

Mẫu số 01c/ĐĐ: ĐƠN XIN GIAO ĐẤT CÓ RỪNG (Dùng cho cộng đồng dân cư)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

  Mẫu số 01c/ĐĐ

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM            

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
     
 
         
 

ĐƠN XIN GIAO ĐẤT CÓ RỪNG

(Dùng cho cộng đồng dân cư)

 
     

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn)……………………………………………….

 Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)………………….

   

 

 

 
1. Tên cộng đồng dân cư (viết chữ in hoa)*……………………………………………………………..

 

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

3. Họ tên người đại diện (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………..

Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………., Điện thoại: ………………….

4. Địa điểm khu đất có rừng xin giao: …………………………………………………………………

5. Diện tích xin giao (m2): ………………………………………………………………………………..

6. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.

 

…, ngày …  tháng …  năm…

Người đại diện

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)…

  1. Về nhu cầu của cộng đồng dân cư xin giao đất: ………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

 

…, ngày …  tháng … năm…

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

                 

 

  • Ghi “Cộng đồng dân cư”, sau đó ghi tên của cộng đồng dân cư theo điểm dân cư nông thôn gồm thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc và các điểm dân cư tương tự có cùng phong tục, tập quán.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin giao đất nông nghiệp – hộ gia đình

Mẫu số 01a/ĐĐ: ĐƠN XIN GIAO ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

  Mẫu số 01a/ĐĐ

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM            

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
     
 
         
 

ĐƠN XIN GIAO ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

 
     

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn)……………………………………………….

 Uỷ ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)………………….

   

 

 
1. Họ và tên người xin giao đất (viết chữ in hoa)*: ………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

Số sổ hộ khẩu: …………………………………………………..cấp ngày…….tháng…….năm……..

3. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………., Điện thoại: ………………

4. Địa điểm khu đất xin giao: …………………………………………………………………………….

5. Diện tích xin giao (m2): ………………………………………………………………………………..

6. Để sử dụng vào mục đích: ……………………………………………………………………………..

7. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về đất đai.

 

…, ngày …  tháng …  năm…

Người xin giao đất

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)…

  1. Về nhu cầu của người xin giao đất: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Về khả năng quỹ đất để giao: ……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

 

…, ngày …  tháng … năm…

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

  • Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin giao đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai chuyển mục đích sử dụng đất

Mẫu số 12/ĐK: Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 12/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

…..Giờ….phút, ngày…/…/….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

          (Ký, ghi rõ họ tên) 

Tờ khai đăng ký

chuyển mục đích sử dụng đất

 Kính gửi :………………………………………………………………..

 

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa trong tờ khai)

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):……………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ…………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Thửa đất đăng ký chuyển mục đích sử dụng:

2.1. Thửa đất số:………………………………; 2.2. Tờ bản đồ số: …………………………………………;

2.3. Địa chỉ tại:………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………… …………………………………………………………….;

2.4. Diện tích thửa đất:………………. m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:……………………………….;

2.6. Thời hạn sử dụng đất:……………………….;

   2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………….;

2.8. Tài sản gắn liền với đất:………………………………………………………………………………………       ………………………………..

2.9. Nghĩa vụ tài chính về đất đai:……………………………………………………………………………..

2.10. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

– Số phát hành:…………………… (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

– Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:…………………, ngày cấp …../…../…….

3. Mục đích sử dụng đất đăng ký chuyển sang : …………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

5- Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên

– ………………………………………………………………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

……, ngày …. tháng năm ……

Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

 

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Hướng dẫn 

– Tờ khai này dùng trong các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất mà không phải xin phép;

– Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường; Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì gửi Sở Tài nguyên và Môi trường; 

–  Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

– Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất hiện đang sử dụng  như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. – Điểm 3 ghi rõ mục đích sử dụng đất muốn xin được chuyển sang; trường hợp chuyển mục đích một phần diện tích thửa đất thì ghi thêm diện tích xin chuyển mục đich sử dụng;

– Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức. 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định của UBND cấp huyện về việc giao đất

Mẫu số 06b/ĐĐ: QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH) Về việc giao đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

Mẫu số 06b/ĐĐ

   ỦY BAN NHÂN DÂN

 

……………………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  Số: … /QĐ-UB    

 

 

…, ngày … tháng … năm …

 

 

 

 

 
           

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH)

Về việc giao đất

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số…..ngày … tháng … năm …,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Giao cho … (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) … m2 đất tại xã (phường, thị trấn) …, huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) …, tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương) … để sử dụng vào mục đích …

Thời hạn sử dụng đất là … năm, kể từ ngày… tháng … năm … đến ngày… tháng … năm …;

Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ … do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày … tháng … năm …

Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có):………………..……

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

  1. Thông báo cho người được giao đất nộp tiền sử dụng đất và phí, lệ phí theo quy định của pháp luật;
  2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn) … xác định cụ thể mốc giới và bàn giao đất trên thực địa;
  3. Trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;
  4. Thông báo cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường để chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố), Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, … và người được giao đất có tên  tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin giao đất – Tổ chức

Mẫu số 03/ĐĐ: ĐƠN XIN GIAO ĐẤT
(Dùng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài)(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

 Mẫu số 03/ĐĐ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 
     
 
         
   

ĐƠN XIN GIAO ĐẤT

(Dùng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo,

 người Việt Nam định cư ở nước ngoài)

 
     

              Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương)…..

                               …………………………………………………………………………………………..

     
1. Người xin giao đất (viết chữ in hoa)*:………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………..Điện thoại:…………………

4. Địa điểm khu đất xin giao:……………………………………………………………………………..

5. Diện tích xin giao (m2):…………………………………………………………………………………

6. Để sử dụng vào mục đích:………………………………………………………………………………

7. Thời hạn sử dụng (năm):………………………………………………….…………..

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

…,  ngày  …   tháng   …   năm  …

Người xin giao đất

(Ký, ghi rõ họ tên, nếu tổ chức thì phải đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

  • Đối với tổ chức phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ và tên, quốc tịch, số và ngày, nơi cấp hộ chiếu.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định của UBND cấp tỉnh về việc giao đất

Mẫu số 06a/ĐĐ: QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) Về việc giao đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính)

Mẫu số 06a/ĐĐ

   ỦY BAN NHÂN DÂN

……………………………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  Số: … /QĐ-UB    

 

…, ngày … tháng … năm …

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH (THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

Về việc giao đất

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số … ngày… tháng … năm …,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Giao cho … (ghi tên và địa chỉ của người được giao đất) … m2 đất tại xã (phường, thị trấn) …, huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)…, tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương) … để sử dụng vào mục đích ….

Thời hạn sử dụng đất là … năm, kể từ ngày… tháng … năm … đến ngày… tháng … năm …;

Vị trí, ranh giới khu đất được xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số …, tỷ lệ … do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày … tháng … năm …

Những hạn chế về quyền của người sử dụng đất (nếu có): ………….…………

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

  1. Thông báo cho người được giao đất nộp tiền sử dụng đất, phí và lệ phí theo quy định của pháp luật;
  2. Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường … và Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn) … xác định cụ thể mốc giới và bàn giao đất trên thực địa;
  3. Trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định;
  4. Chỉ đạo Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc thực hiện việc chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố), Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, … và người được giao đất có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo kết quả thăm dò khai thác trữ lượng khai thác nước dưới đất

Mẫu số 07/NDĐ, Mẫu số 08/NDĐ: BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Mẫu số 07/NDĐ

 

 

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

—————–

 

 

(Trang bìa trong)

 

 

 

 

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

…………… (1)

 

(Đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm)

 

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

 

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO

 

Ký, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, tháng…./năm….

 

 

(1) Ghi tên công trình thăm dò, địa điểm và quy mô thăm dò.

 

Mở đầu:

Nêu tóm tắt: cơ sở pháp lý của việc thăm dò nước dưới đất (các quyết định đầu tư, phê duyệt dự án khả thi, quyết định phê duyệt đề án thăm dò và giấy phép thăm dò do cơ quan có thẩm quyền cấp); mục đích thăm dò, phạm vi thăm dò, tầng chứa nước thăm dò, thời gian thi công thăm dò, thời gian kết thúc; đơn vị thi công thăm dò; cơ sở tài liệu lập báo cáo và đơn vị lập báo cáo…

Chương 1: sơ lược điều kiện địa lý tự nhiên khu vực thăm dò

  1. Vị trí địa lý
  2. Địa hình, địa mạo
  3. Khí tượng, thủy văn
  4. Dân sinh – kinh tế.

Chương 2: khối lượng các hạng mục công tác thăm dò đã thực hiện

  1. Công tác điều tra, khảo sát thực địa:
  2. Công tác khoan và kết cấu giếng:
  3. Công tác bơm rửa và hút nước thí nghiệm:
  4. Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu:

…………………………………………………………

(mô tả khối lượng, chất lượng từng hạng mục công tác thăm dò đã thực hiện theo đề án được phê duyệt).

Chương 3: đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực thăm dò

  1. Mô tả đặc điểm chung các tầng chứa nước trong khu vực: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, đặc tính chứa nước, dẫn nước, chiều sâu mực nước, biến đổi mực nước, chất lượng nước; các lớp thấm nước yếu và cách nước: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, thành phần hạt, đánh giá mức độ cách nước.
  2. Đánh giá mức độ chứa nước qua tài liệu bơm hút nước thí nghiệm.
  3. Chất lượng nước dưới đất và nước mặt.

Chương 4: tính toán  trữ lượng khai thác nước dưới đất

  1. Tính thông số địa chất thuỷ văn theo tài liệu hút nước.
  2. Tính toán hiệu suất giếng theo tài liệu bơm giật cấp (nếu có bơm giật cấp).
  3. Dự kiến sơ đồ khai thác và tính trữ lượng khai thác:
  • Hiện trạng khai thác nước

     

  • Lựa chọn lưu lượng giếng khai thác

  • Bố trí công trình khai thác

  • Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp tại các giếng khai thác dự kiến và các giếng đang khai thác xung quanh.

Chương 5: đánh giá chất lượng  nước và dự báo biến đổi chất lượng nước

  1. Đánh giá chất lượng nước về các mặt vật lý, hoá học, vi sinh, nhiễm bẩn.
  2. Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế tới chất lượng nguồn nước dưới đất và ảnh hưởng của việc khai thác nước tới môi trường (như xâm nhập mặn, gia tăng nhiễm bẩn…).

Kết luận và kiến nghị:

  • Kết luận về số lượng và chất lượng nguồn nước: (theo mục tiêu trữ lượng và chất lượng đặt ra trong đề án).

     

  • Phân cấp trữ lượng khai thác:

  • Kiến nghị sơ đồ khai thác, lưu lượng giếng, chế độ, thời gian khai thác và các chỉ tiêu chất lượng nước cần xử lý, đới bảo vệ vệ sinh…

Các Phụ lục kèm theo báo cáo:

  1. Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1: 50.000 – 1: 25.000
  2. Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1: 25.000 – 1: 10.000 hoặc lớn hơn.
  3. Hình trụ các lỗ khoan thăm dò, quan trắc.
  4. Kết quả hút nước thí nghiệm và quan trắc mực nước.
  5. Kết quả phân tích chất lượng nước.
  6. Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác.
  7. Kết quả đo địa vật lý (nếu có).

 

Mẫu số 08/NDĐ

 

 

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

—————–

 

 

(Trang bìa trong)

 

 

 

 

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

…………… (1)

 

(Đối với công trình có lưu lượng từ 3000 m3/ngày đêm trở lên)

 

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO

Ký, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, tháng…./năm….

 

 

(1) Ghi tên công trình thăm dò, địa điểm và quy mô thăm dò.

 

Mở đầu:

Nêu tóm tắt cơ sở pháp lý của việc thăm dò nước dưới đất (các quyết định đầu tư, phê duyệt dự án khả thi, quyết định phê duyệt đề án thăm dò và giấy phép thăm dò do cơ quan có thẩm quyền cấp), yêu cầu nước, mục đích thăm dò, phạm vi thăm dò, tầng chứa nước thăm dò, thời gian thi công thăm dò, thời gian kết thúc, đơn vị thi công; cơ sở tài liệu để lập báo cáo…

Chương 1: điều kiện địa lý tự nhiên vùng thăm dò

  1. Vị trí địa lý:
  2. Địa hình, địa mạo:
  3. Khí tượng, thuỷ văn:
  4. Giao thông:
  5. Đặc điểm dân cư – kinh tế xã hội:

Chương 2: khối lượng các hạng mục thăm dò đã thực hiện

  1. Công tác thu thập tài liệu:
  2. Công tác đo vẽ địa chất, địa chất thuỷ văn:
  3. Công tác trắc địa:
  4. Công tác địa vật lý:
  5. Công tác khoan và kết cấu lỗ khoan:
  6. Công tác bơm; thí nghiệm thấm:
  7. Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu (mẫu đất, mẫu nước):
  8. Công tác quan trắc động thái:

(mô tả khối lượng, chất lượng, hiệu quả từng hạng mục công tác thăm dò đã thực hiện theo đề án được phê duyệt).

Chương 3: đặc điểm địa chất khu vực thăm dò

  1. Địa tầng:

Mô tả đặc điểm các phân vị địa tầng trong khu vực, diện phân bố, bề dày, thế nằm, thành phần đất đá, quan hệ giữa các phân vị địa tầng…

  1. Kiến tạo:

Đặc điểm cấu tạo, kiến tạo: các yếu tố về cấu tạo (thế nằm của các lớp đất đá, các uốn nếp), các đứt gẫy kiến tạo (đặc điểm phân bố, biên độ, hướng dốc, góc dốc, đới phá huỷ…)

  1. Macma: đặc điểm chính về diện phân bố, thành phần, cấu tạo.

Chương 4: đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực thăm dò

Mô tả đặc điểm chung về điều kiện địa chất thủy văn, các tầng chứa nước, cách nước trong khu vực thăm dò.

  1. Các tầng chứa nước: (mô tả các tầng chứa nước theo thứ tự từ trên xuống)
  • Diện tích, chiều sâu phân bố, bề dày, chiều sâu mực nước, thành phần thạch học, đặc tính chứa, dẫn nước, các thông số địa chất thủy văn, thành phần hoá học của nước…

     

  • Nguồn cung cấp, vùng cấp, vùng thoát, hướng vận động, quan hệ của nước dưới đất với nước mặt, nước mưa và với các tầng chứa nước khác; quy luật biến đổi mực nước; các biên thuỷ động lực của nước dưới đất và các yếu tố động thái khác.

  1. Các lớp thấm nước yếu và cách nước:

Diện tích, chiều sâu phân bố, chiều dày, thành phần thạch học, tính chất thấm (hệ số thấm)…

Chương 5: tính toán thông số địa chất thủy văn

  1. Tính toán các thông số địa chất thủy văn theo tài liệu hút nước thí nghiệm:
  2. Tính toán hiệu suất giếng theo tài liệu bơm giật cấp (nếu thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác).

Chương 6: dự kiến sơ đồ khai thác và tính toán trữ lượng khai thác

  1. Hiện trạng khai thác nước dưới đất trong khu vực:
  2. Lựa chọn lưu lượng và dạng công trình khai thác:
  3. Bố trí công trình khai thác:
  4. Các điều kiện biên và các thông số tính trữ lượng:
  5. Tính toán trữ lượng:
  • Sơ đồ hoá trường thấm:

     

  • Lựa chọn phương pháp tính trữ lượng: cơ sở chọn phương pháp tính trữ lượng (mục tiêu trữ lượng, đặc tính thuỷ động lực, phương pháp đánh giá trữ lượng):

  • Tính toán trữ lượng động, trữ lượng tĩnh:

  • Tính toán trữ lượng khai thác theo các sơ đồ bố trí công trình dự kiến và theo các phương pháp được lựa chọn:

Chương 7: đánh giá chất lượng nước

  • Đánh giá chất lượng nước nước mặt, chất lượng nước dưới đất thuộc các tầng chứa nước, đặc biệt là của tầng chứa nước khai thác về các phương diện vật lý, hoá học, vi sinh, nhiễm bẩn; so sánh với tiêu chuẩn Việt Nam về nguồn nước cấp cho ăn uống sinh hoạt và các nhu cầu khác của hộ dùng nước. Tính toán dự báo biến đổi chất lượng nước.

Chương 8: đánh giá tác động môi trường

  1. Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế tới chất lượng nguồn nước dưới đất.
  2. Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác nước tới môi trường; dự báo xâm nhập mặn, gia tăng nhiễm bẩn, sụt lún đất (nếu có).

Chương 9. dự kiến xếp cấp trữ lượng

  1. Dự kiến xếp cấp trữ lượng:
  2. Kết luận và kiến nghị:
  • Kết luận về chất lượng, trữ lượng nguồn nước (theo mục tiêu trữ lượng, chất lượng đặt ra trong đề án).

     

  • Kiến nghị sơ đồ khai thác, lưu lượng giếng, đới bảo vệ vệ sinh, hệ thống giếng quan trắc…

Các Phụ lục kèm theo báo cáo:

  1. Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất tỷ lệ: 1: 50.000 hoặc 1: 25.000.
  2. Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ: 1: 25 000 – 1: 10 000
  3. Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước tỷ lệ: 1: 25.000.
  4. Hình trụ cột địa tầng các lỗ khoan.
  5. Kết quả bơm hút nước thí nghiệm, thí nghiệm thấm và tính toán các thông số địa chất thuỷ văn.
  6. Kết quả phân tích chất lượng nước (thành phần vật lý, hoá học, vi trùng, nhiễm bẩn), phân tích mẫu đất.
  7. Phụ lục tính trữ lượng: Báo cáo mô hình (nếu tính trữ lượng bằng phương pháp mô hình); Sơ đồ tính trữ lượng, kết quả tính toán theo phương pháp giải tích hoặc thủy lực.
  8. Báo cáo kết quả đo địa vật lý (nếu có), kết quả quan trắc động thái, trắc địa.
  9. Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin thuê đất – tổ chức

Mẫu số 04/ĐĐ: ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT (Dùng cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

 

                  Mẫu số 04/ĐĐ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
     
 
         
 

ĐƠN XIN THUÊ ĐẤT

(Dùng cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư

ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)

 
     
              Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương)…..

……………………………………………………………………………………………

     
1. Người xin thuê đất (viết chữ in hoa)*:…………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………Điện thoại:………………..

4. Địa điểm khu đất xin thuê:……………………………………………………………………………..

5. Diện tích xin thuê (m2):…………………………………………………………………………………

6. Để sử dụng vào mục đích:……………………………………………………………….…………….

7. Thời hạn thuê đất (năm):………………………………………………………………………………..

8. Phương thức trả tiền thuê đất:…………………………………………………………………………

9. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền thuê đất đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………….

 

 

…, ngày   …   tháng   …   năm  …

Người xin thuê đất

(Ký, ghi rõ họ tên, nếu  tổ chức thì phải đóng dấu)

 

 

 

 

 * Đối với tổ chức phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập và số quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi họ và tên, quốc tịch, số và ngày, nơi cấp hộ chiếu.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất

Mẫu số 09/NDĐ: BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CÔNG GIẾNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Mẫu số 09/NDĐ

 

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

—————–

 

 

(Trang bìa trong)

 

 

 

 

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THI CÔNG
GIẾNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

…………… (1)

 

(Đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm)

 

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO

Ký, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, tháng…./năm….

 

 

(1) Ghi tên công trình, địa điểm và lưu lượng giếng khai thác.

 

Mở đầu:

Nêu cơ sở thi công giếng thăm dò – lắp đặt giếng khai thác, vị trí giếng, tầng chứa nước thăm dò – khai thác; thời gian bắt đầu và kết thúc thi công; đơn vị thi công…

  1. Kết quả thi công thăm dò, lắp đặt giếng khai thác:
  • Mô tả trình tự quá trình khoan (loại máy khoan, đường kính lỗ khoan, loại dung dịch sử dụng, khoan thăm dò lấy mẫu, khoan doa mở rộng đường kính để lắp đặt giếng…), địa tầng lỗ khoan (thành phần thạch học đất đá, chiều dày các lớp, đặc biệt thành phần thạch học và chiều dày của tầng chứa nước khai thác).

  • Mô tả trình tự lắp đặt giếng, cấu trúc giếng (chiều sâu giếng, đường kính, chiều dài đoạn ống chống, ống lọc, loại ống chống, ống lọc, chiều dày thành ống…).

  • Trình bầy trình tự công tác bơm nước thí nghiệm: loại máy bơm, công suất máy, lưu lượng bơm, thời gian bơm, kết quả đo mực nước tĩnh, mực nước động và lưu lượng trong quá trình bơm; kết quả đo hồi phục, thời gian hồi phục…

  • Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu nước: Thời điểm lấy mẫu, loại mẫu, số lượng mẫu, chỉ tiêu phân tích và nơi phân tích mẫu…

  1. Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp:
  • Trên cơ sở kết quả bơm nước thí nghiệm, kết quả phân tích chất lượng nước tiến hành:

  • Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp (so sánh với mực nước hạ thấp cho phép).

  • Đánh giá chất lượng nguồn nước (các chỉ tiêu chính, theo mục đích sử dụng).

  • Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác tại giếng khai thác tới các giếng xung quanh (nếu có).

  1. Kết luận: về khả năng khai thác nước dưới đất, lưu lượng khai thác của giếng, kiến nghị các chỉ tiêu chất lượng nước cần xử lý, biện pháp bảo vệ, phòng hộ vệ sinh khu vực giếng khai thác…

Phụ lục kèm theo báo cáo:

  1. Sơ đồ vị trí giếng.
  2. Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác.
  3. Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hoá học và vi trùng.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai nộp phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

MẪU SỐ 01: TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)

MẪU SỐ 01

Tên đơn vị cung cấp nước sạch, Uỷ ban nhân dân xã, phường

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Tháng …… năm ……

Kính gửi: Cục thuế ………………………

Kho bạc nhà nước…………

  • Tên đơn vị nộp phí:…………………………………………………………
– Địa chỉ: …………………………. MS:                          
  • Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………

  • Tài khoản số:………………………….. Tại Ngân hàng:……………….

STT Chỉ tiêu Số tiền (đồng)
1 Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phát sinh trong tháng:  
– Số phí thu theo hoá đơn bán nước  
– Số phí thu đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng  
2 Số tiền phí được để lại theo quy định  
3 Số tiền phí phải nộp ngân sách nhà nước (1 – 2)  
4 Số tiền phí tháng trước chưa nộp ngân sách nhà nước (nếu có)  
5 Số tiền phí nộp ngân sách nhà nước thừa tháng trước (nếu có)  
6 Số tiền phí còn phải nộp ngân sách nhà nước (3 + 4 – 5)  

Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): …………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin chịu xử lý theo quy định của pháp luật.

Ngày … tháng … năm …

Đơn vị…

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo khai thác nước dưới đất

Mẫu số 10/NDĐ: BÁO CÁO KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Mẫu số 10/NDĐ

 

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

—————–

(Trang bìa trong)

 

 

 

 

 

BÁO CÁO
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

…………… (1)

 

 

 

 

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO

Ký, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, tháng…./năm….

 

 

(1) Ghi tên công trình, vị trí và lưu lượng khai thác nước dưới đất.

Mở đầu:

Nêu tóm tắt: tên chủ công trình…, vị trí công trình, tầng chứa nước khai thác, số lượng giếng, lưu lượng từng giếng, tổng lưu lượng của công trình, chế độ khai thác, mục đích sử dụng, đối tượng cấp nước, năm xây dựng vận hành, cấp có thẩm quyền cho phép xây dựng, đơn vị thi công lắp đặt giếng…

  1. Sơ lược đặc điểm tự nhiên, dân sinh – kinh tế khu vực khai thác
  2. Vị trí địa lý
  3. Đặc điểm địa hình địa mạo
  4. Đặc điểm khí tượng, thuỷ văn
  5. Đặc điểm dân cư – kinh tế xã hội.
  6. Sơ lược về đặc điểm địa chất thủy văn khu vực khai thác

Nêu những nét khái quát về sự phân bố các tầng chứa nước, cách nước; đặc điểm tầng chứa nước khai thác như: thành phần thạch học, chiều sâu mực nước, mức độ chứa nước (đánh giá độ chứa nước qua tài liệu bơm hút nước thí nghiệm, hoặc tài liệu khai thác).

III. Hiện trạng công trình khai thác

  1. Vị trí toạ độ, cao độ các giếng.
  2. Cấu trúc các giếng khai thác
  • Chiều sâu, đường kính giếng;

  • Chiều sâu và đường kính các đoạn ống lọc, ống chống; loại vật liệu ống chống, ống lọc;

  • Chiều sâu phân bố lớp sỏi lọc; kích thước sỏi lọc;

  • Chiều sâu đoạn trám cách ly, loại vật liệu trám;

  • Loại máy bơm sử dụng: mã hiệu, công suất, chiều sâu đặt máy hoặc chiều sâu ống hút.

(Trường hợp không có đủ số liệu về cấu trúc giếng thì ít nhất phải có số liệu về đường kính giếng, tầng chứa nước khai thác, chế độ khai thác, mực nước tĩnh, mực nước động mùa khô, mùa mưa).

  1. Lưu lượng khai thác của từng giếng và chế độ khai thác.
  2. Công trình xử lý nước:
  • Hiện trạng chất lượng nước (thành phần hoá học, vi trùng, nhiễm bẩn).

  • Biện pháp, quy trình xử lý nước; chất lượng nước sau khi xử lý…

  1. Hệ thống quan trắc và đới phòng hộ vệ sinh:
  • Chế độ quan trắc mực nước, lưu lượng, chất lượng nước tại các giếng khai thác.

  • Phạm vi các đới bảo vệ vệ sinh công trình khai thác nước.

  1. Tình hình khai thác nước
  2. Năm bắt đầu khai thác….
  3. Biến đổi lưu lượng khai thác qua các thời kỳ… (biểu đồ khai thác nước).
  4. Hiện trạng khai thác hiện tại: lưu lượng các giếng, tổng lượng nước khai thác từng tháng, lưu lượng trung bình ngày, lưu lượng ngày lớn, nhỏ nhất.
  5. Đối tượng cấp nước hiện tại:
  6. Diễn biến mực nước: chiều sâu mực nước tĩnh, mực nước động qua các thời kỳ và hiện tại ở các giếng khai thác và các giếng quan trắc (nếu có).
  7. Đánh giá chất lượng nước và biến đổi môi trường
  8. Kết quả phân tích chất lượng nước qua các thời kỳ và hiện tại:
  9. Đánh giá mức độ ổn định của chất lượng nước:
  10. Đánh giá chất lượng nước cho mục đích sử dụng:
  11. Đánh giá biến đổi môi trường (như sụt lún mặt đất, gây rạn nứt các công trình xung quanh, mực nước hạ thấp quá mức, gia tăng nhiễm bẩn, xâm nhập mặn… và đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng nguồn nước khai thác)

Kết luận và kiến nghị

Kết luận về hiện trạng hoạt động của công trình, khả năng nguồn nước, chất lượng nước và ảnh hưởng của việc khai thác nước đến môi trường…

Kiến nghị nội dung cấp phép.

…………………………

Các Phụ lục kèm theo:

  1. Kết quả quan trắc mực nước, lưu lượng trong quá trình khai thác.
  2. Kết quả phân tích chất lượng nước.
  3. Sơ đồ vị trí giếng tỷ lệ 1: 5000 – 1: 10.000.
  4. Bản vẽ cấu trúc giếng khai thác (nếu có).

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đề án khai thác sử dụng nước mặt

Mẫu số 02/NM: ĐỀ ÁN KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Thông tư liên tịch số 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Mẫu số 02/NM

 

(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

—————–

 

 

(Trang bìa trong)

 

 

 

 

 

 

ĐỀ ÁN KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

………………………………………………………………………………… (1)

 

 

 

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, tháng…./năm….

 

 

(1) Ghi tên nguồn nước khai thác, sử dụng, tên dự án/công trình, địa điểm khai thác, sử dụng.

HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

(Xin cấp giấy phép trong trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng)

Mở đầu

  • Nguồn nước khai thác, sử dụng (tên sông, suối, rạch, hồ, đầm, ao) và địa điểm khai thác (thôn/ấp/đường, xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố).

  • Sự cần thiết, căn cứ pháp lý của việc xin phép khai thác, sử dụng nước (nêu tên các văn bản pháp lý có liên quan như quyết định thành lập tổ chức, giấy đăng ký kinh doanh (nếu có), văn bản cho phép đầu tư, văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có), văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật,…).

  • Sự phù hợp của việc khai thác, sử dụng nước với quy hoạch khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước của vùng, lưu vực sông (nêu tên các văn bản phê duyệt quy hoạch).

  • Nguồn gốc các thông tin, tài liệu sử dụng để xây dựng đề án (tên tổ chức có tư cách pháp lý cung cấp các tài liệu về thăm dò, khảo sát địa hình, địa chất, địa chất thủy văn, thủy văn, khí tượng, chất lượng nước…, tên các báo cáo được cấp có thẩm quyền phê duyệt đã được sử dụng để lập đề án như báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo thiết kế kỹ thuật…).

  1. Đặc điểm nguồn nước
  2. Sơ lược về đặc điểm tự nhiên: mạng lưới sông suối, địa hình, khí tượng thuỷ văn.
  3. Lượng và chế độ dòng chảy:
  • Thuyết minh số liệu dùng để đánh giá nguồn nước trong đề án: vị trí đo, số năm có số liệu quan trắc, chất lượng số liệu. (Số liệu mực nước, lưu lượng nước của các trạm quan trắc tại vị trí công trình và ở thượng lưu, hạ lưu công trình).

  • Trình bày phương pháp tính toán, đánh giá nguồn nước được sử dụng trong đề án.

  • Lưu lượng và sự biến đổi lượng nước trong thời kỳ nhiều năm (Mực nước, lưu lượng trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất năm).

  • Sự biến đổi của lượng nước theo các tháng trong năm (Mực nước, lưu lượng trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất của từng tháng trong thời kỳ quan trắc).

  • Chế độ triều, biên độ triều (đối với các công trình khai thác nước nằm trong vùng ảnh hưởng triều).

  • Những yếu tố ảnh hưởng đến lượng và chất lượng nguồn nước tại vị trí khai thác.

  1. Chất lượng nguồn nước:
  • Đánh giá chất lượng nguồn nước dựa trên số liệu đo chất lượng nước tại các trạm quan trắc gần nhất nằm phía thượng lưu và hạ lưu trong thời gian có số liệu quan trắc.

  • Kết quả phân tích chất lượng nước cho mục đích sử dụng tại thời điểm xin cấp phép.

  1. Xác định nhu cầu nước.
  2. Nhiệm vụ và quy mô phục vụ của công trình (diện tích tưới, số dân được cấp nước, vùng được cấp nước, công suất phát điện,…).
  3. Phương pháp tính toán nhu cầu nước cho các mục đích sử dụng khác nhau: tưới, phát điện, cấp nước công nghiệp, cấp nước sinh hoạt,…
  4. Kết quả tính toán nhu cầu nước.
  5. a) Đối với khai thác, sử dụng nước phục vụ nông nghiệp:
  • Đối với các công trình lấy nước: kết quả tính toán nhu cầu nước trong từng tháng của các năm điển hình (theo các tần suất thiết kế, năm nhiều nước, năm ít nước…).

  • Đối với các công trình điều tiết nước: nêu nhu cầu tích nước, xả nước theo từng tháng của các năm điển hình.

  1. b) Đối với khai thác, sử dụng nước để phát điện
  • Nhu cầu tích nước, xả nước để phát điện theo từng tháng của các năm điển hình, theo các giờ trong ngày.
  1. c) Khai thác sử dụng nước cho các mục đích khác
  • Nhu cầu nước trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất trong từng tháng.

  • Nhu cầu tích nước, xả nước, lấy nước vào các thời gian khác nhau.

  • Các yêu cầu khác về diện tích mặt nước, lưu lượng, mực nước, độ sâu nước, chênh lệch mực nước… cho các mục đích khai thác, sử dụng.

  1. d) Tổng hợp nhu cầu nước cho các mục đích sử dụng (đối với các công trình khai thác sử dụng nước phục vụ nhiều mục đích)

III. Phương thức khai thác, sử dụng nước

  1. Công trình khai thác, sử dụng nước
  2. a) Vị trí công trình:

–  Địa danh hành chính: thôn/ấp… xã/phường… huyện/quận…. tỉnh/thành phố.

  • Toạ độ (theo hệ toạ độ VN 2000):

Nêu toạ độ các hạng mục công trình chính: cửa lấy nước (tim cửa lấy nước), trạm bơm (tim nhà trạm), các tuyến đập (tim đập), nhà máy thủy điện (tim nhà máy)…

Toạ độ các góc khu vực công trình khai thác, sử dụng nước:

  1. b) Loại hình công trình khai thác: (hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống và các loại hình khác)
  • Lựa chọn vị trí công trình khai thác, sử dụng nước: lý giải việc lựa chọn vị trí lấy nước, vị trí công trình khai thác, sử dụng nước.

  • Mô tả cách thức khai thác, sử dụng nước bằng các hạng mục của công trình khai thác, sử dụng nước.

  • Các thông số cơ bản của các công trình khai thác nước (hồ chứa, trạm bơm, kênh, đập dâng, đập tràn…).

  • Trường hợp có chuyển nước từ sông này sang sông khác cần mô tả thêm về lưu vực sông tiếp nhận nước, lượng và phương thức chuyển nước.

  • Mô tả biện pháp giám sát quá trình khai thác, sử dụng nước của công trình: loại dụng cụ đo đạc, yếu tố đo đạc, chế độ đo đạc…

  1. Chế độ khai thác, sử dụng:
  • Mô tả quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật.

  • Mô tả chế độ lấy nước, chế độ điều tiết nước của công trình.

  1. ảnh hưởng của việc khai thác, sử dụng nước tới nguồn nước, môi trường và các đối tượng sử dụng nước khác
  2. Tác động tới nguồn nước

Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác, sử dụng nước tới số lượng, chất lượng nguồn nước và chế độ dòng chảy; mô tả việc xả nước thải: lượng, chất lượng nước xả thải, vị trí tiếp nhận nước xả thải trong thời hạn đề nghị cấp phép.

  1. Tác động tới việc khai thác, sử dụng nước của các đối tượng sử dụng nước khác trong khu vực.
  • Các công trình khai thác, sử dụng nước hiện có ở thượng lưu, hạ lưu công trình dự kiến.

  • ảnh hưởng của việc khai thác, sử dụng nước của công trình tới các công trình khai thác, sử dụng nước hiện có.

  1. Tác động tới môi trường: Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường của việc khai thác, sử dụng nước.
  2. Các vấn đề khác liên quan đến việc đề nghị cấp phép khai thác sử dụng nước mặt (nếu có)

PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN

  1. Bản sao các văn bản pháp lý có liên quan tới việc xin phép khai thác, sử dụng nước: quyết định thành lập tổ chức, giấy đăng ký kinh doanh (nếu có), văn bản cho phép đầu tư, văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có), văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật, văn bản phê duyệt đánh giá tác động môi trường, văn bản phê duyệt quy hoạch liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước.
  2. Các tài liệu đã sử dụng để lập đề án: Báo cáo nghiên cứu khả thi (thuyết minh chung và các thuyết minh chuyên đề có liên quan đến nguồn nước), báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo thiết kế kỹ thuật (các tập thiết kế kỹ thuật có liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước, quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)…

 

 

……, ngày… tháng… năm…

Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất

Mẫu số 02b: Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất đã thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất)

Mẫu số 02b

 

TÊN CHỦ GIẤY PHÉP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢNG TỔNG HỢP  CÁC CÔNG TRÌNH KHOAN THĂM DÒ, KHOAN KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐÃ THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN SỬ DỤNG GIẤY PHÉP

(từ tháng…./năm…..đến tháng…../năm….)

 

TT Tên công trình Tên chủ công trình Lưu lượng công trình (m3/ngày) Số lượng giếng Vị trí công trình
          Xã/ phường, thị trấn Quận/huyện, thị xã, thành phố Tỉnh/thành phố
1              
2              
3              
4              
5              
6              
             

 

 

                                                                           ……, ngày…….tháng…….năm……

Tổ chức/cá nhân đề nghị

(ký, ghi rõ họ tên,  đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Mẫu số 01a-M: Đơn đề nghị cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)

Mẫu số 01a-M

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………………..(1)

  1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép:

1.1. Tên tổ chức, cá nhân:……………………………………………………………………………………….. (2)

1.2. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………….. (3)

1.3. Số chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp: ………….. (đối với cá nhân đề nghị cấp phép). (4)

1.4. Điện thoại:…………………….Fax: …………………… E-mail:………………………………………….

1.5. Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số… ngày … tháng … năm … do …………. (đối với tổ chức đề nghị cấp phép) (5)

1.6. Bản kê khai năng lực chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:

  1. a) Nguồn nhân lực:
  • Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối với tổ chức) hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).

     

  • Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).

  • Tổng số người: ……………………….. người, trong đó:

  • Số người có trình độ đại học trở lên: ………………..người.

  • Số công nhân, trung cấp hoặc tương đương: ………………..người.

  1. b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
  • Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan Ký, mã hiệu Nước sản xuất Năm sản xuất Công suất Đường kính khoan lớn nhất (mm) Chiều sâu khoan lớn nhất (m) Số lượng (bộ)
Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị khoan (là tài sản của tổ chức, cá nhân)              
  • Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị Ký, mã hiệu Nước sản xuất Năm sản xuất Thông số kỹ thuật chủ yếu Số lượng (bộ)
Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa vật lý dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS…)          
  1. Nội dung đề nghị cấp phép:

2.1. Quy mô hành nghề:………………………………………………………………………………………….. (6)

2.2. Thời gian hành nghề:………………………………………………………………………………………… (7)

  1. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

……………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………. (8)

(tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố          (9)

(tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) có đủ máy móc thiết bị và năng lực chuyên môn để hành nghề khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất với các nội dung đề nghị cấp phép nêu trên.

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét và cấp giấy phép hành nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép).

(tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng quy trình kỹ thuật khoan, các quy định về bảo vệ nguồn nước dưới đất và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.

 

 

…., ngày … tháng … năm ……
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN

(1) Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường (nếu hành nghề với quy mô lớn) hoặc UBND tỉnh/thành phố (nếu hành nghề với quy mô vừa và nhỏ).

(2) Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép.

(3) Ghi rõ địa chỉ (số nhà, đường phố/thôn/ấp, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/TP, tỉnh/TP) nơi đăng ký địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

(4) Cá nhân đề nghị cấp phép hành nghề phải nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu.

(5) Tên cơ quan ký quyết định thành lập tổ chức hoặc tên cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

(6) Ghi rõ quy mô đề nghị cấp phép hành nghề là: nhỏ, vừa, hoặc lớn.

(7) Ghi rõ số năm đề nghị cấp phép hành nghề (nhưng không quá 5 năm).

(8) Liệt kê danh mục giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo hồ sơ.

(9) Tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ là Cục Quản lý tài nguyên nước).

Ghi chú: Hồ sơ đề nghị cấp phép gửi tới Cục Quản lý tài nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; gửi tới Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố.

 

 

Tham khảo thêm:

1900.0191