Hợp đồng mua bán lâm sản với những nội dung được soạn sẵn là vô cùng dễ dàng khi sử dụng, xin mời các bạn tham khảo
Định nghĩa Hợp đồng mua bán lâm sản
Hợp đồng mua bán lâm sản là hợp đồng nhằm mục đích mua bán các sản phẩm gỗ, thân gỗ lâm nghiệp, gỗ công nghiệp.
Mẫu Hợp đồng mua bán lâm sản
Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
…, ngày…tháng…năm…
HỢP ĐỒNG MUA BÁN LÂM SẢN
Số:…/HĐMB-
– Căn cứ Bộ Luật Dân sự 2015;
– Luật Lâm nghiệp 2017;
– Căn cứ vào thỏa thuận của các bên,
Hôm nay, ngày…tháng…năm…tại địa chỉ……………………………………………., chúng tôi gồm:
Bên bán (Bên A):
Ông/Bà:………………………………………………. Sinh ngày:…………………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:……………………………………………..
Nơi cấp:……………………………………………………………… cấp ngày…/tháng…/năm…
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ hiện tại:…………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại:………………………………………………………………………………………………
Bên mua (Bên B):
Ông/Bà:………………………………………………. Sinh ngày:…………………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:……………………………………………..
Nơi cấp:……………………………………………………………… cấp ngày…/tháng…/năm…
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………………
Địa chỉ hiện tại:…………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại:………………………………………………………………………………………………
Sau quá trình trao đổi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán lâm sản số…vào ngày…tháng…năm… với nội dung sau:
Điều 1. Hàng hóa – Số lượng – Chất lượng – Giá cả
Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý bán số lượng hàng lâm sản với đầy đủ những đặc điểm dưới đây:
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Gỗ hương | Cây | …. | …. | ……. |
2 | Gỗ sồi | …. | … | ||
…. |
Tổng cộng:
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………. )
* Ghi chú: Số lượng hàng hóa nếu trong hợp đồng được trồng tại……………………………….
Điều 2. Thời hạn hợp đồng
Thời hạn thực hiện hợp đồng từ ngày…./…./….. đến hết ngày…./…./…..
Bên A có trách nhiệm giao đúng số lượng và chất lượng các như đã xác định tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B, muộn nhất là vào….giờ, ngày…./…./…..
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
– Ngày…./…./…..( muộn nhất là vào….), bên B phải có mặt tại địa chỉ…………………………..để xác nhận về số lượng, chất lượng của của hàng hóa mà bên A khai thác và chuẩn bị. Sau khi hàng hóa đã đủ chỉ tiêu về chất lượng, số lượng bên B thanh toán một nửa số tiền trong hợp đồng cho bên A.
– Bên A tiến hành tiếp quá trình bốc xếp và vận chuyển hàng đến địa chỉ của bên B là …………….., chí phí vận chuyển, bốc xếp sẽ do bên B thanh toán. Sau khi hàng đã được chuyển đến địa chỉ của bên B, hai bên kiểm tra lại hàng và tiến hành thủ tục giao nhận. Bên B sẽ tiến hành thủ tục thanh toán số tiền còn lại cho bên A .
– Trong quá trình vận chuyển, nếu xảy ra rủi ro, tai nạn hoặc bị cơ quan chức năng thu giữ do có hành vi vi phạm pháp luật thì lỗi hoàn toàn do bên A chịu trách nhiệm.
Điều 4. Giá cả và phương thức thanh toán
Giá cả hàng hóa
Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là:………..VNĐ
(Bằng chữ:……………………………………………………………………………… Việt Nam đồng).
Chi phí trên đã bao gồm:…………………………………………………………………………………..
Và chưa bao gồm:……………………………………………………………………………………………..
Địa điểm, phương thức giao và thanh toán tiền
Địa điểm giao hàng được xác định theo thỏa thuận của hai bên là tại…………………….
Sau khi bên B nhận được hàng sẽ thanh toán luôn tiền hàng cho bên A, vào số tài khoản…………………………….của Ông/Bà…………………………..
Số hàng trên được bên A giao thành… cho bên B. Cụ thể:
– Lần 1: Vào ngày…/…./….
– Lần 2: Vào ngày…/…/….
Điều 5. Cam kết của các bên
- Bên A
– Hoàn thành đầy đủ thủ tục và giấy phép về hoạt động khai thác, mua bán hàng hóa lâm sản theo quy định của pháp luật.
– Hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc vi phạm thủ tục hoặc hồ sơ.
– Giao hàng đúng thời gian quy định
– Đảm bảo đúng, đủ chất lượng sản phẩm
– Đền bù thiệt hại nếu vi phạm hợp đồng
– Từ chối giao hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên B có hành vi phạm
- Bên B
– Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng.
– Từ chối nhận hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên A có hành vi vi phạm.
Điều 6. Chấm dứt thực hiện
Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:
– Bên còn lại vi phạm các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này.
– Quy định của pháp luật thay đổi dẫn đến không thể thực hiện được hợp đồng.
– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng.
– Do các tình tiết khách quan (thời tiết, nguồn giống, giao thông, kinh tế…)
Điều 7. Phạt vi phạm
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên còn lại có các quyền sau:
Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm.Thiệt hại thực tế được xác định như sau:
– Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:….VNĐ
– Vi phạm về số lượng hoặc chất lượng sản phẩm giao:…VNĐ
– Vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng:….VNĐ
* Nếu bên A có bất cứ một vi phạm về: Hồ sơ, thủ tục, giấy phép……trong suốt thời hạn hợp đồng dẫn tới hàng hóa không được vận chuyển đến bên B theo đúng thời gian quy định thì ngoài việc bên A phải chịu chi phí do hành vi vi phạm pháp luật. Bên A còn phải đền bù thiệt hại cho bên B…………% giá trị hợp đồng.
Điều 8. Giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.
Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật về Tố tụng dân sự.
Điều 9. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…/…
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành…bản bằng tiếng việt, gồm…trang. Mỗi bên giữ…trang.
Các bản hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau
Bên A Bên B
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm: