Hợp đồng mua bán máy lạnh, máy điều hòa không khí, các thiết bị điện tử sử dụng chủ yếu nhằm mục đích ổn định không khí trong một khu vực nhất định.
Tổng quan Hợp đồng mua bán máy lạnh
Hợp đồng mua bán máy lạnh là hợp đồng mua bán hàng hóa, sản phẩm, các nội dung tương đối đơn giản với các điều khoản về đối tượng hàng hóa mua bán, giá cả, thanh toán, thời gian bảo hành, chế độ sửa chữa, đổi trả, trách nhiệm các bên.
Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
Mẫu Hợp đồng mua bán máy lạnh
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
Hà Nội , ngày … tháng … năm …
HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY LẠNH
( Số : … / HĐMB – …… )
- Căn cứ : Bộ luật dân sự 2015
- Căn cứ vào thỏa thuận của các bên
Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm :
BÊN A : Ông …. ( Bên bán )
CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….
Địa chỉ thường trú : ….
Mã số thuế : ……
Số điện thoại liên lạc : ….
BÊN B : Ông …. ( Bên mua )
CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….
Địa chỉ thường trú : ….
Mã số thuế : ……
Số điện thoại liên lạc : ….
Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … với nội dung như sau :
Điều 1 . Nội dung của hợp đồng
- Theo đề nghị của Bên B , Bên A đồng ý bán cho Bên B …. máy lạnh có quy cách kỹ thuật như sau :
- Hãng sản xuất : …..
- Màu máy : …..
- Số lượng máy : 100 máy
- Quy cách kỹ thuật : 1 máy gồm 1 dàn nóng và dàn lạnh à 1 điều khiển từ xa
– Dàn nóng : – ……
-…….
-Dàn lạnh : – ……
-……..
- Quy cách đóng gói : Máy lạnh gồm 01 dàn nóng , 01 dàn lạnh và 01 điều khiển từ xa được đóng vào trong thùng car-ton bên trong có chèn xốp chống va đập .
- Địa điểm giao hàng : tại ….
Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng và bảo hành
- Giao hàng vào ngày …. / …. / ….
- Thời gian bảo hành : 12 tháng kể từ ngày giao hàng
Điều 3 . Thực hiện hợp đồng
- Bên A đồng ý bán và Bên B đồng ý mua các loại máy lạnh sau :
STT | Loại máy | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá
( đồng ) |
Thành tiền (đồng) |
1 | Máy lạnh công suất 9000btu | Chiếc | 40 | 4.000.000 | 160.000.000 |
2 | Máy lạnh công suất 12000btu | Chiếc | 35 | 5.000.000 | 175.000.000 |
3 | Máy lạnh công suất 24000btu | Chiếc | 25 | 8.000.000 | 200.000.000 |
Tổng cộng | 535.000.000 |
Số tiền bằng chữ : Năm trăm ba mươi lăm triệu đồng ( giá trên chưa bao gồm thuế VAT)
- Ngày … / …. / … Bên A sẽ giao hàng cho Bên B vào lúc … giờ … phút .
- Bên A sẽ giao hàng cho Bên B tại ….
- Bên B sẽ thanh toán số tiền còn lại cho Bên A sau khi đã nhận đủ hàng .
- Mọi chi phí vận chuyển sẽ do Bên B chịu trách nhiệm chi trả .
- Trong quá trình giao hàng nếu xảy ra vấn đề sẽ do Bên A chịu trách nhiệm .
- Ngoài ra , trong trường hợp Bên B phát hiện lỗi vật lý hoặc lỗi kỹ thuật của máy móc trong vòng 15 ngày thì Bên A phải chịu trách nhiệm .
Điều 4 . Phương thức thanh toán
Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt
- Lần 1 : Bên B thanh toán trước cho bên A 50 % tổng số tiền giá trị của hợp đồng khi ký kết hợp đồng là …..
- Lần 2: Bên B thanh toán cho bên A 50 % giá trị còn lại của hợp đồng sau khi nhận đủ số hàng là …..
Sau mỗi lần nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B
Điều 5 . Quyền và nghĩa vị của các bên
Bên A :
- Đảm bảo cung cấp thiết bị đúng chất lượng và quy cách kỹ thuật cho bên Bên B theo thỏa thuận .
- Cung cấp đầy đủ thông tin hóa đơn tài chính cho Bên B theo đúng giá trị thực tế nghiệm thu bàn giao .
- Cung cấp thông tin , tài liệu liên quan đến máy móc và hướng dẫn sử dụng cho Bên B .
- Trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao và trước ngày … , nếu sản phẩm có hiện tượng bị lỗi về mặt vật lý hoặc lỗi về mặt kỹ thuật của sản phẩm thì Bên A phải đổi cho Bên B sản phẩm cùng loại , có giá trị tương đương sản phẩm cũ , đổi miễn phí cho Bên B .
Trường hợp Bên A không còn sản phẩm cùng loại thì phải hoàn trả cho Bên B số tiền tương ứng với giá trị của sản phẩm đồng thời phải bồi thường thiệt hại cho Bên A 2% giá trị hợp đồng .
- Các quyền và nghĩa vụ khác của bên bán theo quy định của pháp luật .
Bên B :
- Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng và tạo điều kiện cho Bên A chuyển hàng và giao hàng theo đúng hợp đồng đã ký kết .
- Thanh toán cho Bên A toàn bộ số tiền theo hợp đồng ngay sau khi Bên A cung cấp đủ hàng hóa và giấy tờ hợp lệ .
- Trường hợp Bên B chưa kịp nhận hàng hóa thì phải báo trước cho Bên A và mọi chi phí phát sinh do việc chậm nhận hàng của Bên B sẽ do Bên B chịu .
- Các quyền và nghĩa vụ khác của bên mua theo quy định pháp luật .
Điều 6 . Chấm dứt hợp đồng
- Hợp đồng chấm dứt sau khi các bên đã thực hiện đầy đủ nội dung của hợp đồng .
- Nếu Bên A giao hàng chậm cho Bên B trong thời gian 10 ngày thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên A phải hoàn trả cho Bên B số tiền đặt cọc( thanh toán đợt 1 ) và phải chịu một khoản tiền bồi thường thiệt hại là 50 triệu đồng .
- Nếu Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A trong thời gian 10 ngày thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên A phải hoàn trả cho Bên B số tiền đã đặt cọc ( thanh toán đợt 1 ) và phải chịu môt khoản tiền bồi thường do gây thiệt hại là 50 triệu đồng .
Điều 7 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng
- Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có xảy ra tranh chấp 2 bên phải thông báo cho nhau để tìm cách giải quyết . Trường hợp 2 bên không thỏa thuận được sẽ do Tòa án giải quyết .
Điều 8 : Phạt vi phạm
- Trường hợp Bên A giao chậm hàng trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu mức phạt vi phạm hợp đồng là 5 % tổng giá trị hợp đồng .
- Trường hợp Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu thêm lãi suất cho thời gian chậm thanh toán là 3%/ tháng
- Trường hợp Bên A giao không đúng số lượng / chất lượng của hàng hóa sẽ phải chịu mức phạt 5 % tổng giá trị hợp đồng .
Hợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau .
Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm: