Hợp đồng dịch vụ nấu ăn cho đám cưới, đám hỏi, thực hiện các công đoạn chế biến, sơ chế, bày cỗ hoặc khoán tiệc trong các buổi lễ truyền thống.
Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
Tổng quan Hợp đồng nấu ăn đám cưới
Hợp đồng nấu ăn đám cưới là một loại hợp đồng của hợp đồng dịch vụ. Đây thực chất là sự thỏa thuận giữa bên cung ứng dịch vụ (bên nấu ăn cho đám cưới) và bên sử dụng dịch vụ (bên có nhu cầu được nấu ăn), theo đó, bên cung ứng dịch vụ sẽ thực hiện công việc nấu ăn cho đám cưới cho bên sử dụng dịch vụ còn bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.
Mẫu Hợp đồng nấu ăn đám cưới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—–o0o—–
HỢP ĐỒNG NẤU ĂN ĐÁM CƯỚI
(Số:…………………….)
– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày….. tháng……. năm…….. tại địa chỉ…………………………., chúng tôi gồm:
Bên Cung ứng dịch vụ (Bên A):
Ông/Bà:…………………………………. Sinh năm:…………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
(Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau:
Công ty:………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….
Hotline:………………………….. Số Fax (nếu có):……………………
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…………………………………. Chức vụ:……………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
Căn cứ đại diện:…………………………………………..)
Số tài khoản:………………………….. Chi nhánh……………………….
Và:
Bên Sử dụng dịch vụ (Bên B):
Ông/Bà:…………………………………. Sinh năm:…………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
(Nếu là công ty thì trình bày những thông tin sau:
Công ty:………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….
Hotline:………………………….. Số Fax (nếu có):……………………
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà…………………………………. Chức vụ:……………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
Hiện tại cư trú tại:………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ:………………………….
Căn cứ đại diện:…………………………………………..)
Qua quá trình thảo luận, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng nấu ăn đám cưới số………….. với những nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
Bên A đồng ý thực hiện việc nấu ăn phục vụ đám cưới………….. từ ngày…/…./…….. đến hết ngày…./…./……. Cho bên B. Với thực đơn như sau:
STT | Tên món ăn | Số lượng | Giá tiền | Tổng | Ghi chú |
1. | |||||
2. | |||||
… | |||||
Điều 2. Giá cỗ và phương thức thanh toán
Bên B chấp nhận giá dịch vụ mà Bên B trả cho Bên A là………………. VNĐ (………………… Việt Nam Đồng)
Số tiền trên đã bao gồm…………………………….
Chưa bao gồm…………………….
Và được thanh toán…. lần, cụ thể từng lần như sau:
– Lần 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo.
– Lần 2. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo.
…
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
1./Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. Đến hết ngày…/…../…..
2./Địa điểm và phương thức thực hiện
Bên A có trách nhiệm làm thức ăn theo thực đơn đã ghi nhận tại Điều 1 Hợp đồng này tại địa điểm……………………. mà bên B cung cấp từ ….. giờ…. Phút đến ….. giờ….. phút hàng ngày. Số lượng nhân viên tiến hành làm cơm cho đám cưới là:……………… và phải đảm bảo chuyên môn như sau:
– 01 Bếp trưởng có kinh nghiệp làm việc từ….. năm trở lên;
-….
Trong quá trình thực hiện công việc, bên B sẽ cung cấp nơi nấu ăn cho Bên A cùng những trang, thiết bị cần có cho Bên A. Bên A có nghĩa vụ chuẩn bị nguyên liệu nấu ăn theo chất lượng được quy định tại Phụ lục I Kèm theo Hợp đồng này. Bên cạnh đó, Bên A phải đảm bảo các điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn về an ninh- trật tự, phòng cháy và chữa cháy tại khu vực. Và sau khi kết thúc thời gian thực hiện công việc, Bên A có nghĩa vụ dọn dẹp khu vực, để đồ đạc,… lại vị trí cũ như khi tiếp nhận từ chủ thể có thẩm quyền.
Cuối mỗi buổi làm việc hàng ngày, bên B sẽ cử người tới kiểm tra và Bên A phải bàn giao đồ đạc và có xác nhận của chủ thể này về việc Bên A đã thực hiện đúng quy định trên.
Điều 4. Cam kết của các bên
1.Cam kết của bên A
Cam kết sẽ cung cấp dịch vụ cho Bên B với chất lượng, số lượng,… theo đúng thỏa thuận với Bên B;
Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
…
2.Cam kết của bên B
Cam kết sẽ cung cấp địa điểm cùng các trang thiết bị cần thiết cho Bên A thực hiện công việc theo đúng thỏa thuận.
Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
…
Điều 5.Vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:
– Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….
– …
Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về vệ sinh an toàn thực phẩm, về phòng cháy và chữa cháy,… trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
Điều 6. Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng sẽ chấm dứt khi hai bên có thỏa thuận.
Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:
– Bên còn lại có hành vi vi phạm nghĩa vụ………………. được ghi nhận trong Hợp đồng này;
-…
Điều 7. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng.
Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và mỗi Bên được giữ…. Bản.
Bên A | ………., ngày…. tháng…. năm………..Bên B |