Menu Đóng

Mẫu hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội

Phụ lục số 20: Mẫu hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội (ban hành kèm theo Thông tư số 16/2010/TT- BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng)

 

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ . . . .
—————–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
 

……….., ngày…….tháng …..năm………

 

HỢP ĐỒNG THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI

Số:………/HĐ

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 16/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Quyết định số1………………………………………………………………………………………………….;

Căn cứ Quyết định số2 …………………………………………………………………………………………………;

Căn cứ3:………………………………………………………………………………………………………………………

Hai bên chúng tôi gồm:

BÊN CHO THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê mua):

  • Ông (bà):………………………………………….Chức vụ:……………………………………………………………

  • Đại diện cho:……………………………………………………………………………………………………………….

  • Địa chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: ………………………………………Fax:……………………………………………………………………

  • Số tài khoản:…………………………………….tại Ngân hàng:…………………………………………………….

BÊN THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên thuê mua):

  • Ông (bà):……………………………………………………………………………………………………………………

  • Số CMND:………………………………………………………………………………………………………………….

  • Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………………………………….

  • Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………………………..

  • Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau:

Điều 1. Đặc điểm chính của nhà ở:

  1. Loại nhà ở (căn hộ nhà chung cư hoặc nhà riêng lẻ):……………………..
  2. Địa chỉ nhà ở:……………………………………………………………………………….
  3. Tổng diện tích sàn nhà ở……………….m2
  4. Tổng diện tích sử dụng đất ở, trong đó:

Sử dụng chung:……………..m2; Sử dụng riêng:………………m2

Điều 2. Tiền thuê mua và phương thức thanh toán

  1. Tiền thuê mua nhà ở bao gồm tiền trả lần đầu và tiền thuê nhà hàng tháng, cụ thể:
  2. a) Tiền trả lần đầu ngay sau khi ký kết hợp đồng (bằng 20% giá trị của nhà ở) là: ………………..đồng.

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………).

  1. b) Tiền thuê nhà trả hàng tháng: ……………………..đồng/ 01 tháng (tiền thuê nhà đã bao gồm chi phí cho công tác bảo trì nhà ở).

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………).

  1. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do bên thuê thanh toán cho bên cung cấp dịch vụ theo thỏa thuận. Các chi phí này không tính trong giá thuê nhà ở qui định tại khoản 1 Điều này.
  2. Phương thức và thời hạn thanh toán:
  3. a) Phương thức thanh toán: Tiền thuê mua được trả bằng (tiền mặt hoặc chuyển khoản qua Ngân hàng)……………………………………………………..
  4. b) Thời hạn thanh toán:
  • Tiền trả lần đầu: Bên thuê mua trả tiền lần đầu cho Bên bán trong thời hạn ………..ngày, kể từ ngày ký kết hợp đồng này;

  • Tiền thuê nhà: Bên thuê mua trả tiền thuê nhà vào ngày …………hàng tháng.

Điều 3. Thời điểm giao nhận nhà ở, thời hạn cho thuê mua nhà ở và chuyển quyền sở hữu nhà ở

  1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày………tháng……… năm ………..hoặc trong thời hạn………….ngày (tháng) kể từ ngày ký kết hợp đồng.
  2. Thời hạn cho thuê mua nhà ở là…….năm (…….tháng), kể từ ngày………tháng…… năm ………đến ngày ………tháng…….. năm ……….

(Thời hạn thuê mua do các bên thỏa thuận nhưng thời hạn tối thiểu là 10 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng thuê mua nhà ở).

  1. Sau thời hạn quy định tại khoản 2 Điều này, nếu Bên thuê mua nhà ở đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Bên cho thuê mua thì Bên cho thuê mua có trách nhiệm làm thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà ở cho Bên thuê mua.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ Bên cho thuê mua

  1. Quyền của Bên cho thuê mua:
  2. a) Yêu cầu Bên thuê mua sử dụng nhà ở đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở; phối hợp với các đơn vị liên quan trong việc xử lý vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
  3. b) Yêu cầu Bên thuê mua trả đủ tiền thuê nhà theo đúng thỏa thuận;
  4. c) Yêu cầu Bên thuê mua sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên thuê mua gây ra;
  5. d) Được giữ lại khoản tiền 20% tiền thuê mua nhà ở mà Bên thuê mua đã nộp lần đầu trong trường hợp Bên thuê mua tự ý bán nhà ở thuê mua hoặc chuyển quyền thuê mua cho người khác khi chưa kết thúc hợp đồng thuê mua;

đ) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê mua khi Bên thuê mua có hành vi quy định tại khoản 4 Điều 58 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ.

  1. Nghĩa vụ của Bên cho thuê mua:
  2. a) Giao nhà ở cho Bên thuê mua đúng thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;
  3. b) Thông báo, hướng dẫn cho Bên thuê mua các quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuê mua;
  4. c) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê mua theo quy định;
  5. d) Hướng dẫn, đôn đốc Bên thuê mua thực hiện các quy định về quản lý nhân khẩu;

đ) Làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Bên thuê mua theo thỏa thuận tại khoản 3 Điều 3 của hợp đồng này.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ Bên thuê mua

  1. Quyền của Bên thuê mua:
  2. a) Yêu cầu Bên cho thuê mua giao nhà ở theo đúng thỏa thuận tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;
  3. b) Yêu cầu Bên cho thuê mua sửa chữa kịp thời những hư hỏng mà không phải do lỗi của mình gây ra;
  4. c) Yêu cầu Bên cho thuê mua làm thủ tục để được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sau khi hết hạn hợp đồng thuê mua.
  5. d) Được quyền bán, cho thuê nhà ở sau khi đã trả hết tiền thuê mua và đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng phải đảm bảo sau thời gian là 10 năm, kể từ thời điểm ký kết hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội.
  6. Nghĩa vụ của Bên thuê mua:
  7. a) Thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn tiền thuê mua trả lần đầu và tiền thuê nhà hàng tháng theo thỏa thuận quy định tại Điều 2 của hợp đồng này;
  8. b) Sử dụng nhà ở đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm sửa chữa phần hư hỏng do mình gây ra;
  9. c) Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý sử dụng nhà ở thuê mua;
  10. d) Không được chuyển nhượng nhà ở dưới bất kỳ hình thức nào trong thời gian thuê mua nhà ở;

đ) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;

  1. e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  2. G) Giao lại nhà ở cho Bên cho thuê mua trong trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua nhà ở theo quy định Điều 5 của hợp đồng.

Điều 6. Chấm dứt hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội

  1. Bên cho thuê mua được đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê mua trong các trường hợp sau:
  2. a) Bên thuê mua không trả tiền thuê nhà liên tục trong ba tháng mà không có lý do chính đáng;
  3. b) Bên thuê mua tự ý sửa chữa, đục phá kết cấu, cải tạo hoặc cơi nới nhà ở thuê mua.

Trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua nêu tại điểm a và điểm b khoản này, Bên cho thuê mua có trách nhiệm hòan trả lại 20% số tiền mà Bên thuê mua đã trả cho Bên thuê mua (không tính lãi) sau khi đã trừ số tiền thuê nhà ở mà Bên thuê mua chưa thanh toán đủ;

  1. c) Bên thuê mua bán nhà ở thuê mua trái với quy định tại Điều 40 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ hoặc chuyển quyền thuê mua cho người khác mà không được sự đồng ý của Bên cho thuê mua.

Trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua theo quy định tại điểm này thì Bên cho thuê mua không phải hòan trả 20% số tiền mà Bên thuê mua đã trả lần đầu.

  1. Bên thuê mua được chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp sau:
  2. a) Bên thuê mua không còn nhu cầu thuê mua nhà ở và hai Bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.

Trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua nêu tại điểm này thì Bên thuê mua được trả lại 20% số tiền mà Bên thuê mua đã trả lần đầu sau khi đã thanh toán đủ số tiền thuê nhà ở.

  1. b) Bên thuê mua chết mà không có ai cùng chung sống.

Trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua nêu tại điểm b khoản này thì thực hiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 106 của Luật Nhà ở.

Điều 7. Cam kết của các Bên

  1. Bên cho thuê mua cam kết nhà ở nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên cho thuê mua và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật.
  2. Bên thuê mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về nhà ở.
  3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hòan tòan tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung của hợp đồng này thì các bên lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên và phụ lục hợp đồng có giá trị pháp lý như hợp đồng này.
  4. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã quy định tại hợp đồng này.
  5. Các thỏa thuận khác (các thỏa thuận trong hợp đồng này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội) ………………………

Điều 8. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 9. Điều khoản thi hành

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …………..
  2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …..bản./.

 

BÊN THUÊ MUA NHÀ Ở

(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN CHO THUÊ MUA NHÀ Ở

(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)

 


  1. Ghi các Quyết định liên quan như Quyết định cho thuê đất, giao đất, văn bản phê duyệt dự án đầu tư nhà ở cho người thu nhập thấp.
    2. Ghi các văn bản liên quan đến Quy hoạch dự án nhà ở cho người thu nhập thấp.
    3. Các căn cứ liên quan đến việc mua bán nhà ở (như văn bản đăng ký mua ……).

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

1900.0191