Menu Đóng

Mẫu Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Mẫu số 01/ĐKTC: ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————

……………………. , ngày ……  tháng …….  năm ……….

   
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ

 

Thời điểm nhận hồ sơ:

_ _ _ giờ _ _ _  phút, ngày _ _ _  / _ _ _  / _ _ _ _

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ đăng ký

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..

   
   

 

 

   

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

   
1. Bên thế chấp

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..

1.3. Số điện thoại (nếu có):………………… ………… Fax (nếu có):……..

Địa chỉ email (nếu có):………………….. ……………………………………………………………………………….

1.4.      Chứng minh nhân dân                        Hộ chiếu

      Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………….

     Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày …………………………….. .. tháng ………. …. năm  ..

GCN đăng ký kinh doanh                 QĐ thành lập                       GP đầu tư

     Số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

     Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………………………… ….. tháng …… …… năm .

   
2. Bên nhận thế chấp

 

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

2.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

2.3. Số điện thoại (nếu có):………………… …………….. Fax (nếu có):…

Địa chỉ email (nếu có):………………….. ………………………………………………………………………………..

2.4.      Chứng minh nhân dân                Hộ chiếu

     Số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

     Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………………………….. …… tháng  ……. năm …..

GCN đăng ký kinh doanh                  QĐ thành lập               GP đầu tư

     Số:…………………………………………………………………………………………………………………………………………..

     Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………………………….. … tháng …….. ….. năm ..

   
3. Mô tả tài sản thế chấp 

 

3.1. Quyền sử dụng đất     

3.1.1. Thửa đất số:………………. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………. ;

Loại đất  ……………………………. ……………………………………………………………………

3.1.2. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2

     (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. )

3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ……………………

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ……………………………………………….

b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3.2. Tài sản gắn liền với đất:

3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………………..

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………………..

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………………………..

3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: ……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

   
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………………… , ký kết ngày………. tháng ………  năm …………    
5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

   
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:      Nhận trực tiếp

 

Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

……………………………………………………………………………………………………………………

   
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.    
         

 

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP

 

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

 nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

nếu là tổ chức)

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):……………………………………………

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Chứng nhận việc thế chấp …………………………………………………………………………………………………………….

đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này.

                       

…………………….  ngày ………  tháng………. năm……………

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

  1. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư.

1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSCB.

  1. Mô tả về tài sản thế chấp:

2.1. Tại điểm 3.1.4.b: Kê khai giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu không có GCN quyền sử dụng đất). Trường hợp có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc Sổ Địa chính thì ghi số trang, số quyển Sổ Địa chính, ngày, tháng, năm lập Sổ.

2.2. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

  1. a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.
  2. b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
  3. c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.
  4. d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

2.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSTS.

  1. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản thì Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp; bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

 

 

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

1900.0191