LVN LAWFIRM - Trang 16 trên 20 -

Mẫu Báo cáo tình hình đăng ký nội quy lao động

Mẫu số 11: Mẫu Báo cáo tình hình đăng ký nội quy lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên Ban quản lý…..

Số………../

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình đăng ký nội quy lao động 6 tháng đầu năm…… hoặc năm….

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

tỉnh, thành phố…………..

  1. Tổng số đơn vị tính đến thời điểm báo cáo:……. đơn vị.
  2. Tổng số đơn vị đăng ký nội quy lao động lần thứ nhất:……. đơn vị.

Trong đó:

Số đơn vị đã được thông báo kết quả đăng ký nội quy lao động:….. đơn vị

Chia ra:

  • Số đơn vị xây dựng nội quy lao động đúng pháp luật:…… đơn vị.

  • Số đơn vị xây dựng nội quy lao động có điều khoản trái pháp luật cần hướng dẫn sửa đổi, bổ sung:…… đơn vị.

  1. Tổng số đơn vị đăng ký nội quy lao động lần thứ hai trở lên do chưa phù hợp với thực tế sản xuất-kinh doanh hoặc có điều khoản trái pháp luật:….. đơn vị.
  2. Những vướng mắc về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất (nếu có).

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:
– Như trên,
– Lưu VP.

Tham khảo thêm:

Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển lao động

MẪU SỐ 1. PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG (APPLICATION FORM)
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 1. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

…………….., ngày     tháng        năm

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG

APPLICATION FORM

Kính gửi: (To) ……………………………………………………………………………………………….

Tôi tên là (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………..

Full name (in capital)

Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………. Nam /Nữ

Date of birth (DD-MM-YYYY)……………………………………………………………… Male/female

Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………….

Nationality

Số hộ chiếu ………………………………… Ngày cấp ……………………………………………….

Passport number:                                      Date of issue.

Nơi cấp ……………………………………. Có giá trị đến ngày …………………………………….

Place of issue                                          Date of expiry

Trình độ học vấn: …………………………………………………………………………………………….

Education:

Trình độ chuyên môn tay nghề: ………………………………………………………………………….

Professional qualification:

Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo): ……………………………………………………………..

Foreign language (Proficiency)

Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự tuyển vào vị trí:  ……………………………………………………………………………………..             với thời hạn làm việc:

Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider to be qualified for the position of ………………………….. for the working period of ……………………………………………………………

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear all responsibility for any violation.

 

Người đăng ký dự tuyển lao động
Applicant
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)

 

MẪU SỐ 2. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định ban hành nội quy lao động

Mẫu số 2: Mẫu Quyết định ban hành nội quy lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên đơn vị

Số….

V/v Đăng ký nội quy lao động

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA

(ghi rõ chức vụ và tên đơn vị) về việc ban hành nội quy lao độnsg

  • Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 02/4/2002

     

  • Căn cứ Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ.

  • Căn cứ Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ.

Căn cứ…. ngày…. tháng… năm…. của (cơ quan có thẩm quyền) quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị.

Theo đề nghị của……………………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này nội quy lao động của đơn vị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao động, những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng (Phó) phòng (Ban) và mọi người lao động trong đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

  • Như Điều 3,
  • Ghi tên cơ quan thông báo việc đăng ký nội quy lao động,

  • Lưu đơn vị.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo tình hình xử lý kỷ luật lao động

Mẫu số 12: Mẫu Báo cáo tình hình xử lý kỷ luật lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Sở Lao động – Thương binh và xã hội……..

Số………../

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

BÁO CÁO

Tình hình đăng ký nội quy lao động và xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải năm….

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Tổng số đơn vị Trong đó
Đơn vị 100% vốn nhà nước Đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài
I II III IV V VI
1 Tổng số đơn vị tính đến thời điểm báo cáo Đơn vị      
2
3
Tổng số đơn vị đăng ký nội quy lao động lần thứ nhất.
Trong đó:
Số đơn vị đã thông báo kết quả đăng ký nội quy lao động.
Chia ra:
– Số đơn vị xây dựng nội quy lao động đúng pháp luật.
– Số đơn vị xây dựng nội quy lao động có điều khoản trái pháp luật cần hướng dẫn sửa đổi, bổ sung.
Tổng số đơn vị đăng ký nội quy lao động lần thứ hai trở lên do chưa phù hợp với thực tế sản xuất – kinh doanh hoặc có điều khoản trái pháp luật.
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
     
4 Tổng số người dã xử lý kỷ luật theo hình thức sa thải người      
  1. Những vướng mắc về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất (nếu có).

Giám đốc
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

  • Như trên,
  • Lưu Văn phòng.

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo về việc đăng ký nội quy lao động

Mẫu số 4: Mẫu Thông báo về việc đăng ký nội quy lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên cơ quan có thẩm quyền thông báo

Số…./

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

THÔNG BÁO

về việc đăng ký nội quy lao động

Kính gửi: (ghi rõ tên đơn vị đăng ký nội quy lao động)

  • Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002.

     

  • Căn cứ Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ.

  • Căn cứ Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ.

Sau khi nghiên cứu hồ sơ đăng ký nội quy lao động của (ghi tên đơn vị), Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, thông báo việc đăng ký nội quy lao động như sau:

  1. Nội quy lao động của (ghi tên đơn vị) đã xây dựng đúng theo quy định của pháp luật.
  2. Đề nghị sửa đổi, bổ sung một số điểm trong nội quy lao động chưa phù hợp với pháp luật (nếu có thì bổ sung nội dung mục 2 của thông báo) như sau:
STT Chương Điều Trang Lý do sửa đổi, bổ sung
1        
2        
……..        
  1. Đề nghị (ghi tên đơn vị) thông báo nội quy lao động đến từng người lao động và niêm yết ở những nơi cần thiết trong đơn vị.

Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền thông báo
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

  • Như trên
  • Lưu VP

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Bản tường trình diễn biến sự việc xảy ra

Mẫu số 6: Mẫu Bản tường trình diễn biến sự việc xảy ra
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

…., ngày…. tháng….. năm…..

BẢN TƯỜNG TRÌNH DIỄN BIẾN SỰ VIỆC XẢY RA

Kính gửi: Thủ trưởng (ghi tên đơn vị)

Họ tên:

Sinh ngày tháng năm

Quê quán:

Nơi ở hiện nay:

Trình độ chuyên môn được đào tạo:

Công việc chính hiện đang đảm nhiệm:

Đơn vị đang làm việc (phòng, ban, phân xưởng……..):

Hệ số lương đang hưởng:

Thời điểm sự việc xảy ra hoặc phát hiện ngày tháng năm

Trình tự diễn biến sự việc:

Nguyên nhân dẫn đến sự việc xảy ra:

Căn cứ quy định của pháp luật và nội quy lao động của đơn vị đã ban hành, tôi nhận thấy hành vi vi phạm kỷ luật của tôi áp dụng theo hình thức kỷ luật lao động hoặc bồi thường trách nhiệm vật chất theo điều.…

Tôi hứa sẽ sửa chữa những sai lầm, khuyết điểm và không tái phạm.

Người viết tường trình

(Ký tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động

Mẫu số 5: Mẫu Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên đơn vị:…..

Số…./

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA

(ghi rõ chức vụ và tên đơn vị)

về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động ban hành kèm theo Quyết định số…… ngày….tháng….năm……

Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002.

Căn cứ Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ.

 Căn cứ Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ.

Căn cứ……ngày……tháng……năm……của (cơ quan có thẩm quyền quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị).

Theo đề nghị của…..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sủa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động đã được ban hành theo Quyết định số……ngày……tháng…..năm…… như sau:

1………..

2………..

…………

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao động, nhưng quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng phòng, (Ban) và mọi người lao động trong đon vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

  • Như trên Điều 3,

     

  • Ghi tên cơ quan thông báo việc đăng ký nội quy lao động

  • Lưu đơn vị

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Biên bản xử lý vi phạm kỷ luật lao động

Mẫu số 8: Mẫu Biên bản xử lý vi phạm kỷ luật lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————–

…., ngày…. tháng….. năm…..

BIÊN BẢN

Xử lý vi phạm kỷ luật lao động

Cuộc họp xem xét xử lý vi phạm kỷ luật lao động đối với ông (bà) bắt đầu lúc….. giờ… ngày… tháng…. năm……

Địa điểm tại:….

  1. Thành phần dự họp gồm:
  2. Người sử dụng lao động hoặc người được người sử dụng lao động uỷ quyền.

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

Theo uỷ quyền ngày…. tháng…. năm…. (nếu có văn bản uỷ quyền).

  1. Đại diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành lâm thời trong đơn vị.

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

  1. Đương sự.

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

Đơn vị làm việc:

Công việc đang làm:

  1. Cha hoặc mẹ hoặc người đỡ đầu hợp pháp, nếu đương sự dưới 15 tuổi.

Họ tên:

Chức danh:

Nơi làm việc hoặc nơi thường trú:

  1. Người bào chữa cho đương sự (nếu có).

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

Đơn vị công tác.

  1. Người làm chứng (nếu có).

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

Đơn vị công tác hoặc nơi cư trú:

  1. Người được người sử dụng lao động mời tham dự.

Họ tên:

Chức vụ hoặc chức danh:

Đơn vị công tác:

  1. Nội dung:
  2. Đương sự trình bày bản tường trình diễn biến sự việc (cần ghi rõ các nội dung) như: Hành vi vi phạm, mức độ vi phạm, nguyên nhân, hình thức kỷ luật lao động…. trong trường hợp đương sự không có bản tường trình thì người sử dụng lao động trình bày biên bản sự việc xảy ra hoặc phát hiện.
  3. Người sử dụng lao động chứng minh lỗi của người lao động (cần ghi rõ một số nội dung) như: Hành vi vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức kỷ luật lao động….. Trường hợp bồi thường trách nhiệm vật chất thì ghi mức độ thiệt hại (tính giá trị bằng tiền Đồng Việt Nam), phương thức bồi thường….
  4. Người làm chứng (nếu có) cần trình bày cụ thể những nội dung có liên quan đến sự việc xảy ra.
  5. Người đại diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành lâm thời trong đơn vị, người bào chữa cho đương sự, đương sự (cần ghi rõ việc người sử dụng lao động chứng minh lỗi của người lao động đúng hay sai với quy định của pháp luật).
  6. Kết luận cuối cùng của người sử dụng lao động.

Hành vi vi phạm kỷ luật, mức độ vi phạm, hình thức kỷ luật lao động. Trường hợp bồi thường trách nhiệm vật chất: mức độ thiệt hại, mức bồi thường, phương thức bồi thường.

  1. Bảo lưu ý kiến của các thành phần tham dự (nếu có).
  2. Kết thúc cuộc họp vào lúc…. giờ….. ngày…. tháng…. năm……..
Đương sự

(ký tên, ghi rõ họ, tên)

Đại diện Ban chấp hành Công đoàn cơ sở

(ký tên, ghi rõ họ, tên)

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên, ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo về việc xem xét xử lý kỷ luật lao động

Mẫu số 7: Mẫu Thông báo về việc xem xét xử lý kỷ luật lao động
Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên đơn vị…………..

Số………../

Lần.thứ……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày…. tháng….. năm…..

THÔNG BÁO

về việc xem xét xử lý kỷ luật lao động

Kính gửi: (ghi họ, tên, địa chỉ)

  • Căn cứ Điều 11 Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất.

  • Căn cứ Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, Nghị định số 33/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ.

(ghi tên đơn vị) đề nghị ông (bà) có mặt tại đơn vị vào lúc… giờ….. phút ngày….. tháng….. năm… để xem xét xử lý kỷ luật lao động, nếu ông (bà) không có mặt đơn vị sẽ tiến hành xử lý kỷ luật theo quy định của pháp luật.

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:

  • Như trên.

  • Lưu đơn vị.

Tham khảo thêm:

Mẫu Lý lịch tự thuật

MẪU SỐ 2. LÝ LỊCH TỰ THUẬT (CURRICULUM VITAE)
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hội

MẪU SỐ 2. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

 

LÝ LỊCH TỰ THUẬT

CURRICULUM VITAE

 

Ảnh

3cm x 4cm

Photo

I- SƠ YẾU LÝ LỊCH

Curriculum vitae

1- Họ và tên: …………………………………………………….. Giới tính …………………………

Full name                                                                            Male/Female

2- Số hộ chiếu ……………………………………….. Ngày cấp …………………………………….

Passport number                                                     Date of issue

3- Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………………..

Date of birth (DD-MM-YYYY)

4- Tình trạng hôn nhân: …………………………………………………………………………………….

Marital status

5- Quốc tịch gốc: ……………………………………………………………………………………………

Nationality of origin

6- Quốc tịch hiện tại: ……………………………………………………………………………………….

Current nationality

7- Nghề nghiệp hiện tại: ……………………………………………………………………………………

Current profession

8- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ……………………………………………………………….

Last or current working place

II – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Training background

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

III- QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN

Employment Record

9- Làm việc ở nước ngoài:

Employment outside Vietnam

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

10- Làm việc ở Việt Nam

Employment in Vietnam

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

IV- LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP

Justice record

11- Vi phạm pháp luật Việt Nam. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

Violation of the Vietnamese law. (Level of violation, time of violation, dealt measures for violation)

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

12- Vi phạm pháp luật nước ngoài. (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)

Violation of laws any other country. (Level of violation, time of violation, dealt measures for violation)

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

13- Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.

I certify that the statements given above are true to the best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.

 

Ngày    tháng     năm
Người khai ký tên
(Signature of Applicant)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài

MẪU SỐ 7. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 7. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ

……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
SỐ:
V/v: Đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài.

………….., ngày    tháng      năm

 

Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp, tổ chức: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………….

Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:…………………………………………………………………..

Cơ quan cấp: ………………………………………………. Ngày cấp: …………………………….

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ………………………………………………………………………..

Đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho:

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch: …………………………………………..

Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………

Chức danh công việc: ………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

Người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động số: ……… ……………….. Cơ quan cấp

……………………………………………………………. Ngày cấp: …………………………………

Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………………….

Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động: ……………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu ……

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài của Sở

MẪU SỐ 10. Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 10. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

UBND TỈNH,TP ……………………….

SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

SỐ:        /BC

,………..ngày         tháng      năm     

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……………. (HOẶC NĂM …………)

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Số TT TÊN ĐƠN VỊ Tổng số LĐ (bao gồm LĐ nước ngoài và LĐ Việt Nam) Tổng số LĐ nước ngoài Hình thức làm việc của người nước ngoài Trình độ Chức danh Mức lương bình quân (USD) Cấp giấy phép Thời hạn giao kết HĐLĐ Số người gia hạn HĐLĐ Quản lý GPLĐ
Số LĐ làm việc theo HĐLĐ Số LĐ làm việc theo hợp đồng (không phải HĐLĐ) Số LĐ di chuyển nội bộ doanh nghiệp Số LĐ chào bán dịch vụ Số LĐ làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam khác Có chứng chỉ chuyên môn tay nghề Nghệ nhân, nghề truyền thống TGĐ, PTGĐ, GĐ, PGĐ Kỹ thuật quản lý Khác Không thuộc diện cấp GPLĐ Đã cấp GPLĐ Chưa cấp GPLĐ Dưới 1 năm Từ 1- 3 năm GPLĐ hết thời hạn Chấm dứt HĐLĐ trước thời hạn GPLĐ bị cơ quan NN thu hồi khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
I

A

1

2

 

B

 

C

 

II

1

Trong KCN, KCX, KCNC

KCN, CX, CNC …

Công ty

Công ty …

 

KCN, CX, CNC …

 

 

Ngoài KCN, KCX, CNC

Công ty

 

                                               
  Tổng cộng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

 

Ghi chú: 4 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu …

Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài

MẪU SỐ 9. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 9. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

SỐ:

,………..ngày         tháng            năm

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……………. (HOẶC NĂM …………)

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ………………………

Số TT TÊN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI Tuổi Giới tính Quốc tịch Trình độ Chức danh đang làm Mức lương Thời hạn làm việc Thời hạn giao kết HĐLĐ Cấp giấy phép Số LĐ gia hạn GPLĐ Lý do giảm Tổng số LĐ có mặt cuối kỳ LĐ nước ngoài Ghi chú
Nam Nữ Thời hạn làm việc Ngày bắt đầu Ngày hết hạn Dưới 1 năm Từ 1- 3 năm Không thuộc diện cấp GPLĐ Đã cấp GPLĐ (ghi theo số GPLĐ) Đang làm thủ tục cấp GPLĐ GPLĐ hết thời hạn Chấm dứt HĐLĐ trước thời hạn GPLĐ bị cơ quan NN thu hồi Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
I

1

2

..

 

Số lao động tăng

 

 

 

 

                                             
II

1

2

..

Số lao động giảm                                              

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu đơn vị.

Người sử dụng lao động
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: cột 23: Số lao động có mặt cuối kỳ là tổng số lao động Việt Nam và lao động nước ngoài ở cuối kỳ báo cáo.

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy phép lao động

MẪU SỐ 3. GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG (WORK PERMIT)
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 3. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

 

 

NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý

 

1- Xuất trình giấy phép này khi nhà chức trách yêu cầu.

2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào giấy phép này.

3- Không được cho người khác mượn

4- Khi thất lạc phải báo ngay cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

 

 

NOTICE

1- Present this work permit to authorities when requested.

2- Any modification, addition or amendment to the work permit is prohibited.

3- The utilization of this permit is restricted to the bearer.

4- Any case of loss should be immediately reported to provincial Department of Labour, Invalids and Social Affairs.

 

 

 

Trang 4

   

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————

 

 

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

 

 

SỐ:

No:

 

Trang 1

 

 

 

 

Ảnh màu

3cm x 4cm

Colour photo

 

 

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

 

Số:

 No:

1. Họ và tên: …………………………………………………………

……… Full name

2. Nam (M) Nữ (F)

3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………..

………. Date of birth (DD-MM-YY)

4. Quốc tịch hiện nay: …………………… Số hộ chiếu ……….

…………… Current nationality                       Passport number

5. Trình độ chuyên môn (tay nghề): ……………………………

………. Professional qualification (skill)

6. Được làm việc tại: …………………………………………….

…….Being permitted to work at

7. Chức danh công việc: ……………………………………….

……… Job assigment

8. Thời hạn làm việc từ ngày …… tháng ….. năm ……….

đến ngày …… tháng …… năm ………

Period of work from ………………….. to …………………………….

 

Ngày …..tháng …….năm
GIÁM ĐỐC
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI …………
DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Ký tên, đóng dấu
(Signature and stamp)

 

 

Trang 2

   

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 1

First Extension

Gia hạn từ ngày …… tháng …… năm ……..

đến ngày …… tháng …….. năm ………..

Extended from …. to …………..

…………., ngày …. tháng ……. năm
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ………
DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)

 

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 2

Second Extension

Gia hạn từ ngày …… tháng …… năm ……..

đến ngày …… tháng …….. năm ………..

Extended from …. to …………..

…………., ngày …. tháng ……. năm
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ………
DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)

 

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 3

Third Extension

Gia hạn từ ngày …… tháng …… năm ……..

đến ngày …… tháng …….. năm ………..

Extended from …. to …………..

…………., ngày …. tháng ……. năm
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ………
DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)

Trang 3

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

MẪU SỐ 4. Đơn đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 4. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ

……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
SỐ:
V/v: Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.

………….., ngày    tháng      năm

 

Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp, tổ chức: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………….

Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:…………………………………………………………………..

Cơ quan cấp: ………………………………………………. Ngày cấp: …………………………….

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ………………………………………………………………………..

Đề nghị: …………………………………………………………………………  cấp giấy phép lao động

cho: …………………………………………………………………………………………………………….

Ông (bà): ………………………………………. Quốc tịch: …………………………………………..

Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………………………………………

Chức danh công việc: ………………………………………………………………………………………

Thời gian làm việc từ ngày: …../……/…… đến ngày: …../…../……………………………………

Lý do ông (bà) ……………………….. làm việc tại Việt Nam: ……………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu ……

Doanh nghiệp, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định đình chỉ thực hiệp hợp đồng đang có hiệu lực

MẪU SỐ 04: QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐANG CÓ HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

MẪU SỐ 04

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

__________________

Số:……/……./QĐ-ĐCHĐ(2)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————

……, ngày…… tháng……. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHỈ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ĐANG CÓ HIỆU LỰC

TOÀ ÁN NHÂN DÂN…………………………

 

Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản: (3)

Ông (Bà)………………………………………………………………………………………………(4)

Căn cứ vào Điều 8 và Điều 45 của Luật phá sản;

Căn cứ vào quyết định mở thủ tục phá sản số……../……../QĐ-MTTPS ngày…….. tháng…….. năm…………

Đối với:………………………………………………………………………………………………..(5)

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..(6)

Sau khi xem xét văn bản yêu cầu đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực của………………………………………………………………………………………………………………(7)

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..(8)

Sau khi xem xét các giấy tờ, tài liệu liên quan đến yêu cầu đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực;

Xét thấy văn bản yêu cầu là có căn cứ và việc đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực sẽ có lợi hơn cho…………………………………………………………………………,(9)

 

QUYẾT ĐỊNH:

  1. Đình chỉ thực hiện hợp đồng…………………………(10) số………………… ngày…….. tháng…….. năm……… đang có hiệu lực và………………………………….(11)

Giữa:…………………………………………………………………………………………………..(12)

Và………………………………………………………………………………………………………(13)

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….(14)

  1. Việc thanh toán, bồi thường thiệt hại khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện được thực hiện theo quy định tại Điều 47 của Luật phá sản và các quy định khác có liên quan của pháp luật.
  2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:

(Ghi doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản; đối tác của doanh nghiệp, hợp tác xã trong hợp đồng; cá nhân, cơ quan, tổ chức có liên quan đến hợp đồng và lưu hồ sơ phá sản).

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

………………………………………..(15)

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 04

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực (ví dụ: Số: 01/2005/QĐ-ĐCHĐ).

(3) Nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì thêm chữ “Tổ” trước hai chữ “Thẩm phán”.

(4) Ghị họ, tên Thẩm phán; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi họ, tên Thẩm phán là Tổ trưởng, sau đó gạch ngang và ghi hai chữ “Tổ trưởng”. (ví dụ: Bà Trương Thị Hai – Tổ trưởng); tiếp đó ghi họ, tên hai Thẩm phán còn lại.

(5) và (6) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản.

(7) và (8) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của người làm văn bản yêu cầu đình chỉ thực hiện hợp đồng đang có hiệu lực.

(9) và (12) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản.

(10) Ghi tên của hợp đồng (ví dụ: “hợp đồng mua bán hàng hoá”; “hợp đồng bảo hiểm”…).

(11) Nếu đang được thực hiện thì ghi “đang được thực hiện”; nếu chưa được thực hiện thì ghi “chưa được thực hiện”.

(13) và (14) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đối tác của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản trong hợp đồng.

(15) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo Danh sách trích ngang về người nước ngoài

MẪU SỐ 8. BÁO CÁO DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỐ 8. Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

TÊN ĐƠN VỊ:

SỐ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

 

BÁO CÁO

DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ………………………

Số TT TÊN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Năm sinh Quốc tịch Số hộ chiếu Ngày hết hạn của hộ chiếu Ngày bắt đầu làm việc Ngày kết thúc làm việc Công việc đảm nhận
Nam Nữ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 

 

 

 

 

                 
  Tổng cộng x x x x   x x x

 

Ghi chú: Nếu người nước ngoài là cá nhân thì báo cáo theo mẫu trên và ký tên (không cần đóng dấu)

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu đơn vị.

Ngày       tháng       năm
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định công ngận Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ về phương án PHHĐKD

MẪU SỐ 05: QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI NGHỊ CHỦ NỢ VỀ PHƯƠNG ÁN PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

MẪU SỐ 05

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

__________________

Số:……/……./QĐ-HNCN(2)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

……, ngày…… tháng……. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI NGHỊ CHỦ NỢ VỀ PHƯƠNG ÁN PHỤC HỒI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

TOÀ ÁN NHÂN DÂN…………………………

 

Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản:(3)

Ông (Bà)………………………………………………………………………………………………(4)

Căn cứ vào Điều 8 và Điều 72 của Luật phá sản;

Căn cứ vào Quyết định mở thủ tục phá sản số……../……../QĐ-MTTPS ngày…….. tháng…….. năm…………

Đối với:………………………………………………………………………………………………..(5)

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….(6)

Xét thấy Nghị quyết về phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của……..,(7)

được Hội nghị chủ nợ thông qua ngày…….. tháng…….. năm………, đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 71 của Luật phá sản,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

  1. Công nhận Nghị quyết về phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của……(8) được Hội nghị chủ nợ thông qua ngày…….. tháng…….. năm
  2. Quyết định này có hiệu lực đối với tất cả các bên có liên quan, kể từ ngày ký. Sáu tháng một lần…………………………………………………………………………………….(9) phải gửi báo cáo về tình hình thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của mình cho Toà án nhân dân

Chủ nợ có nghĩa vụ giám sát việc thực hiện phương án phục hồi hoạt động kinh doanh của……………………………………………………………………………………………………(10)

 

Nơi nhận:

(Ghi những nơi mà Toà án phải giao hoặc gửi theo quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật phá sản và lưu hồ sơ phá sản).

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

………………………………….(11)

 

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 05

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định công nhận Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ về phương án phục hồi hoạt động kinh doanh (ví dụ: Số: 02/2005/QĐ-HNCN).

(3) Nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì thêm chữ “Tổ” trước hai chữ “Thẩm phán”.

(4) Ghi họ, tên Thẩm phán; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi họ, tên Thẩm phán là Tổ trưởng, sau đó gạch ngang và ghi hai chữ “Tổ trưởng” (ví dụ: Ông Lê Hải Nam – Tổ trưởng); tiếp đó ghi họ, tên hai Thẩm phán còn lại.

(5) và (6) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản.

(7), (8) và (9), (10) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục phá sản.

(11) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản, thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định mở thủ tục phá sản

MẪU SỐ 01: QUYẾT ĐỊNH MỞ THỦ TỤC PHÁ SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

MẪU SỐ 01

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

_________________

Số:……/……./QĐ-MTTPS(2)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

……, ngày…… tháng……. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH MỞ THỦ TỤC PHÁ SẢN

TOÀ ÁN NHÂN DÂN…………………………

Căn cứ vào Điều 8 và Điều 28 của Luật phá sản;

Sau khi xem xét đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của………………………………..(3)

Địa chỉ:…………………………………………………………………………(4)

Đối với:………………………………………………………………………..(5)

Thụ lý số……../……../PS-TL ngày…….. tháng…….. năm………………..(6)

Sau khi xem xét các giấy tờ, tài liệu liên quan đến yêu cầu mở thủ tục phá sản;

Xét thấy có các căn cứ chứng minh …………………………………………………………(7)

lâm vào tình trạng phá sản,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

  1. Mở thủ tục phá sản đối với………………………………………………………………….(8)

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..(9)

  1. Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản:…………………………………..(10)
  • Ông (Bà)…………………………………………………………………………………………..(11)

  • …………………………………………………………………………………………………………….

  •           ………………………………………………………………………………….

  1. Trong thời hạn sáu mươi ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định mở thủ tục phá sản này, các chủ nợ phải gửi giấy đòi nợ cho Toà án, trong đó nêu cụ thể các khoản nợ, số nợ đến hạn và chưa đến hạn, số nợ có bảo đảm và không có bảo đảm mà doanh nghiệp, hợp tác xã phải trả. Kèm theo giấy đòi nợ là các tài liệu chứng minh về các khoản nợ đó. Hết thời hạn này các chủ nợ không gửi giấy đòi nợ đến Toà án thì được coi là từ bỏ quyền đòi nợ.

 

Nơi nhận:

(Ghi những nơi mà Toà án phải giao

hoặc gửi theo quy định tại khoản 1 Điều 29

của Luật phá sản và lưu hồ sơ phá sản).

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

…………………………………………..(12)

 

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 01

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định mở thủ tục phá sản (ví dụ: Số: 02/2005/QĐ-MTTPS).

(3) Ghi tên của người làm đơn; nếu là cá nhân thì ghi thêm chữ Ông (Bà) trước khi ghi họ, tên (ví dụ: Ông Nguyễn Văn Nam); nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi đầy đủ tên của cơ quan, tổ chức (ví dụ: Ngân hàng thương mại cổ phần Thái Bình Dương).

(4) Ghi địa chỉ của người làm đơn.

(5), (7) và (8) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản.

(6) Ghi số và ngày, tháng, năm thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.

(9) Ghi địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản.

(10) Nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì thêm chữ “Tổ” trước hai chữ “Thẩm phán”.

(11) Ghi họ, tên của Thẩm phán; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi họ, tên Thẩm phán là Tổ trưởng, sau đó gạch ngang và ghi hai chữ “Tổ trưởng” (ví dụ: Ông Trần Văn B – Tổ trưởng); tiếp đó ghi họ, tên hai Thẩm phán còn lại.

(12) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản, thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo về mở thủ tục phá sản của Tòa án

MẪU SỐ 02: Thông báo về mở thủ tục phá sản của Tòa án
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

MẪU SỐ 02

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

__________________

Số:………/………/PS-TBTA(2)

V/v thông báo về mở thủ tục phá sản

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

……, ngày…… tháng……. năm….

 

Kính gửi:………………………………………………………………………..            (3)

Địa chỉ:………………………………………………………………………. (4)

………………………………………………………………

 

Ngày…….. tháng…….. năm………., Toà án nhân dân…………………………..

đã ra quyết định mở thủ tục phá sản số……../……../QĐ-MTTPS.

Đối với:……………………………………………………………………………………………….            (5)

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………. (6)

Vậy, theo quy định tại khoản 2 Điều 29 của Luật phá sản, Toà án nhân dân………………………………………………………………………………………………………..thông báo cho………………………………………………………………………………………………….(7)là………………………………………………………………………………………………….(8)được biết.

 

Nơi nhận:

– Như trên;

– Lưu hồ sơ PS.

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

…………………………………………..(9)

 

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 02

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ưương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra thông báo mở thủ tục phá sản (ví dụ: Số: 02/2005/PS-TBTA).

(3) Ghi đầy đủ tên của người nhận (chủ nợ hoặc người mắc nợ của doanh nghiệp, hợp tác xã đã được xác định vào thời điểm Toà án ra quyết định mở thủ tục phá sản). Nếu người nhận ít có thể ghi tất cả vào một thông báo; nếu người nhận nhiều có thể ghi tất cả chủ nợ của doanh nghiệp vào một thông báo và tất cả những người mắc nợ của doanh nghiệp vào một thông báo hoặc mỗi chủ nợ, người mắc nợ của doanh nghiệp gửi một thông báo riêng. Cần lưu ý trong mọi trường hợp đều ghi số và ngày, tháng, năm thông báo như nhau.

(4) Ghi địa chỉ của người nhận.

(5) và (6) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản.

(7) Ghi tên người nhận. Nếu là cá nhân có thể ghi “Ông” hoặc “Bà”; nếu là cơ quan, tổ chức có thể ghi “quý Cơ quan” hoặc ghi như điểm (3).

(8) Ghi chủ nợ hoặc người mắc nợ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản (ví dụ: “là chủ nợ của Công ty TNHH Hoà Bình”; “là người mắc nợ của Hợp tác xã Đại Thắng”).

(9) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản

Mẫu số 07: QUYẾT ĐỊNH MỞ THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

Mẫu số 07

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

__________________

Số:……/……./QĐ-TLTS(2)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

……, ngày…… tháng……. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH MỞ THỦ TỤC THANH LÝ TÀI SẢN

TOÀ ÁN NHÂN DÂN…………………………

 

Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản:(3)

Ông (Bà)………………………………………………………………………………………………(4)

Căn cứ vào Điều 8 và Điều……… (5) của Luật phá sản;

Căn cứ vào Quyết định mở thủ tục phá sản số……../……../QĐ-MTTPS ngày…….. tháng…….. năm…………

Đối với:………………………………………………………………………………………………..(6)

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..(7)

Xét thấy………………………………………………………………………………………………(8)

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

  1. Mở thủ tục thanh lý tài sản đối với:……………………………………………………..(9)

Địa chỉ………………………………………………………………………………………………. (10)

  1. Phương án phân chia tài sản của……………………………………………………….. (11) được thực hiện theo thứ tự sau đây:
  • Phí phá sản là:……………………………………………………….. đồng;

  • Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật và các quyền lợi khác theo thoả ước lao động tập thể và hợp đồng lao động đã ký kết là:…………………………………………………. đồng;

  • Các khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho các chủ nợ trong danh sách chủ nợ là:………………………. đồng, theo nguyên tắc nếu giá trị tài sản đủ để thanh toán các khoản nợ thì mỗi chủ nợ đều được thanh toán đủ số nợ của mình; nếu giá trị tài sản không đủ để thanh toán các khoản nợ thì mỗi chủ nợ chỉ được thanh toán một phần khoản nợ của mình theo tỷ lệ tương ứng.

Trường hợp giá trị tài sản của………………………………………………. (12) sau khi đã thanh toán đủ các khoản quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật phá sản mà vẫn còn thì phần còn lại này thuộc về…………………………………………………………….(13)

  1. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản,………………………………………………………………………….,(14)
    các chủ nợ có quyền khiếu nại; Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp có quyền kháng nghị quyết định này và những người mắc nợ của……………………………………………..(15)
    có quyền khiếu nại phần quyết định này liên quan đến nghĩa vụ của mình.

 

Nơi nhận:

(Ghi những nơi mà Toà án phải giao hoặc gửi và thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 81 của Luật phá sản và lưu hồ sơ phá sản).

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

………………………………………(16)

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 07

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục thanh lý tài sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định mở thủ tục phá sản (ví dụ: Số: 02/2005/QĐ-TLTS).

(3) Nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì thêm chữ “Tổ” trước hai chữ “Thẩm phán”.

(4) Ghi họ, tên Thẩm phán; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi họ, tên Thẩm phán là Tổ trưởng, sau đó gạch ngang và ghi hai chữ “Tổ trưởng” (ví dụ: Ông Lê Hải Nam – Tổ trưởng); tiếp đó ghi họ, tên hai Thẩm phán còn lại.

(5) Nếu ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản thuộc trường hợp quy định tại điều nào thì ghi điều đó của Luật phá sản (ví dụ: nếu ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản trong trường hợp đặc biệt thì ghi Điều 78 của Luật phá sản).

(6), (7) và (9), (10) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục thanh lý tài sản.

(8) Nếu ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản thuộc trường hợp nào thì ghi theo quy định tại Điều luật đó của Luật phá sản.

Ví dụ 1: Nếu thuộc trường hợp quy định tại Điều 78 của Luật phá sản thì ghi: “Xét thấy (tên doanh nghiệp, hợp tác xã) hoạt động kinh doanh bị thua lỗ đã được Nhà nước áp dụng biện pháp đặc biệt để phục hồi hoạt động kinh doanh, nhưng vẫn không phục hồi được và không thanh toán được các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu”.

Ví dụ 2: Nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 80 của Luật phá sản thì ghi: “Xét thấy sau khi Hội nghị chủ nợ lần thứ nhất thông qua Nghị quyết đồng ý với dự kiến các giải pháp tổ chức lại hoạt động kinh doanh, kế hoạch thanh toán nợ cho các chủ nợ và yêu cầu (tên doanh nghiệp, hợp tác xã) phải xây dựng phương án phục hồi hoạt động kinh doanh, nhưng (tên doanh nghiệp, hợp tác xã) không xây dựng được phương án phục hồi hoạt động kinh doanh trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 68 của Luật phá sản”.

(11), (12), (14) và (15) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp, hợp tác xã.

(13) Tuỳ doanh nghiệp, hợp tác xã bị mở thủ tục thanh lý thuộc loại hình nào thì ghi đối tượng tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 37 của Luật phá sản.

(16) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản, thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định tuyên bố phá sản

MẪU SỐ 08: QUYẾT ĐỊNH TUYÊN BỐ PHÁ SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

MẪU SỐ 08

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao)

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN……….(1)

__________________

Số:……/……./QĐ-TBPS(2)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

……, ngày…… tháng……. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH TUYÊN BỐ PHÁ SẢN

 

TOÀ ÁN NHÂN DÂN…………………………

 

Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản:(3)

Ông (Bà)………………………………………………………………………………………………(4)

Căn cứ vào Điều 8 và Điều……… (5) của Luật phá sản;

Căn cứ vào Quyết định mở thủ tục phá sản số……../……../QĐ-MTTPS ngày…….. tháng…….. năm…………

Đối với:……………………………………………………………………………………………..(6)

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………….(7)

Xét thấy………………………………………………………………………………………………(8)

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

  1. Tuyên bố………………………………………………………………………………………….(9)

Địa chỉ……………………………………………………………………………………………….(10) bị phá sản.

  1. Trong thời hạn hai mươi ngày, kể từ ngày cuối cùng đăng báo về quyết định tuyên bố phá sản,………………………………………………………………………………………..,(11)
    các chủ nợ, những người mắc nợ của……………………………………………………………..(12)
    có quyền khiếu nại, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp có quyền kháng nghị quyết định này.
  2. Cấm………………………………………………………………………………………………..(13)

 

Nơi nhận:

(Ghi những nơi mà Toà án phải giao hoặc gửi và thông báo theo quyết định tại khoản 1 Điều 89 của Luật phá sản và lưu hồ sơ.

TOÀ ÁN NHÂN DÂN………………..

……………………………………….(14)

 

 

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 08

(1) Ghi tên Toà án có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản; nếu Toà án tiến hành thủ tục phá sản là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (ví dụ: Toà án nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định tuyên bố phá sản (ví dụ: Số: 02/2005/QĐ-TBPS).

(3) Nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì thêm chữ “Tổ” trước hai chữ “Thẩm phán”.

(4) Ghi họ, tên Thẩm phán; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi họ, tên Thẩm phán là Tổ trưởng, sau đó gạch ngang và ghi hai chữ “Tổ trưởng” (ví dụ: Bà Trần Thị Thoa – Tổ trưởng); tiếp đó ghi họ, tên hai Thẩm phán còn lại.

(5) Nếu ra quyết định tuyên bố phá sản thuộc trường hợp quy định tại điều nào thì ghi điều đó của Luật phá sản (Điều 86 hoặc Điều 87).

(6), (7) và (9), (10) Ghi đầy đủ tên và địa chỉ của doanh nghiệp, hợp tác xã bị phá sản.

(8) Nếu ra quyết định tuyên bố phá sản theo quy định tại Điều 86 của Luật phá sản thì ghi: “Xét thấy (tên của doanh nghiệp, hợp tác xã) không còn tài sản để thực hiện phương án phân chia tài sản” (nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 85 của Luật phá sản) hoặc “Xét thấy (tên của doanh nghiệp, hợp tác xã) đã thực hiện xong phương án phân chia tài sản” (nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 85 của Luật phá sản).

Nếu ra quyết định tuyên bố phá sản theo quy định tại Điều 87 của Luật phá sản, thì ghi căn cứ tương ứng quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 87 của Luật phá sản.

(11) và (12) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp, hợp tác xã.

(13) Đối với những người quy định tại khoản 1 Điều 94 của Luật phá sản, thì ghi họ, tên và nội dung cấm theo đúng quy định tại khoản 1 này. Đối với những người quy định tại khoản 2 Điều 94 của Luật phá sản, thì ghi họ, tên và nội dung cấm theo quy định tại khoản 2 này. Về thời hạn cấm, thì tuỳ từng trường hợp cụ thể, trách nhiệm của từng cá nhân cụ thể mà ấn định thời hạn từ một năm đến ba năm, kể từ ngày doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản.

Lưu ý: Nếu doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản vì lý do bất khả kháng thì không được cấm đảm nhiệm chức vụ sau khi doanh nghiệp, hợp tác xã bị tuyên bố phá sản.

(14) Nếu một Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản thì ghi “Thẩm phán”; nếu Tổ Thẩm phán phụ trách tiến hành thủ tục phá sản, thì ghi:

“TM. Tổ Thẩm phán

Tổ trưởng”

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Sổ theo dõi chỗ làm việc trống

Mẫu số 03c: MẪU SỔ THEO DÕI CHỖ LÀM VIỆC TRỐNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Mẫu số 03c ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

MẪU SỔ THEO DÕI CHỖ LÀM VIỆC TRỐNG

Ngày, tháng, năm STT Thông tin chỗ làm trống Yêu cầu Ghi chú
Mã số công việc

(1)

Vị trí làm việc trống Nguồn thu nhập (2) Số lượng (3) Tên doanh nghiệp Địa chỉ liên hệ Địa điểm làm việc Mức lương Chế độ khác (4) Trình độ chuyên môn, tay nghề Trình độ ngoại ngữ, tin học Thời hạn tuyển Yêu cầu khác (nếu có) (5)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Ngày… 1                            
2                            
                           
Cộng…                              
Ngày… 1                            
2                            
                           
Cộng                              
…….                              
………                              
Cộng trong tháng:                              

(1) Mã số công việc: Trung tâm/Doanh nghiệp đặt mã số công việc để tiện theo dõi.

(2) Nguồn thu nhập: Doanh nghiệp yêu cầu cung ứng, trung tâm tự khai thác (từ các nguồn thông tin đại chúng, do liên hệ trực tiếp với doanh nghiệp…)

(3) Số lượng: Đối với các chỗ làm trống cùng vị trí công việc nhưng thông tin, yêu cầu khác nhau thì tổng hợp theo hai dòng khác nhau;

(4) Chế độ khác: Các chế độ về bảo hiểm xã hội, thưởng làm thêm giờ, lễ, Tết….

(5) Yêu cầu khác: Yêu cầu về tuổi, giới tính, sức khoẻ, hộ khẩu,…

Cuối mỗi ngày, mỗi tháng, mỗi quý (hoặc 6 tháng), mỗi năm tiến hành tổng hợp các chỉ tiêu đã ghi trong sổ theo dõi.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Phương án làm thêm từ trên 200 đến 300 giờ trong một năm

MẪU SỐ 3: PHƯƠNG ÁN LÀM THÊM TỪ TRÊN 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG: ………………………………..

Doanh nghiệp, đơn vị …………………………………….

PHƯƠNG ÁN LÀM THÊM TỪ TRÊN 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM

Năm ……..

  1. Các chức danh nghề, công việc phải làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm:
STT Các chức danh nghề, công việc phải làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm Lý do phải làm
thêm giờ
1.    
   

Lưu ý: Những lý do này phải phù hợp với các điều kiện quy định tại Điểm 2.1 khoản 2 mục II của Thông tư số ……………………………………..).

  1. Cam kết khi tổ chức thực hiện làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ/năm:

…………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………..

Lưu ý:

  • Những cam kết này không được trái với các nguyên tắc quy định tại Điểm 2.1 khoản 2 mục II của Thông tư số ……………………………………..);

  • Khuyến khích mở rộng các thoả thuận có lợi hơn cho người lao động khi tham gia làm thêm giờ như tăng cường bồi dưỡng hiện vật, thực hiện ăn ca, tăng cường kiểm tra sức khoẻ…

  1. Ý kiến của Ban Chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn lâm thời tại doanh nghiệp, đơn vị

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

………, ngày…… tháng……. năm …….

ĐẠI DIỆN CÔNG ĐOÀN
(Ký tên, đóng dấu)
  NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Hoặc người được uỷ quyền
(Ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Phiếu kết quả kiểm định

MẪU SỐ 01: PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

MẶT TRƯỚC

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
——-

 

 

 

 

 

 

PHIẾU KẾT QUẢ

KIỂM ĐỊNH

 

Số 1 2

 

(Kích thước 15 x 21 cm, có 2 mặt)

Ghi chú :

– Ô số 1 ghi : Thứ tự của đối tượng theo danh mục tại Phụ lục 1.

– Ô số 2 ghi : Số thứ tự theo quy định của đơn vị kiểm định.

 

MẶT SAU

 

 

1. Đơn vị kiểm định:

2. Cơ sở sử dụng:

Trụ sở chính:

3. Đối tượng:

+ Mã hiệu:

+ Năm chế tạo:

+ Số chế tạo:

+ Nhà chế tạo:

+ Đặc tính kỹ thuật:

…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

 

Đã được kiểm định (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số … ngày …tháng .. năm …

Thời hạn kiểm định kỹ thuật an toàn lần tới ……………

 

…… ngày……tháng….. năm……..

GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Văn bản thỏa thuận của người lao động làm thêm giờ

MẪU SỐ 1: VĂN BẢN THOẢ THUẬN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THÊM GIỜ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Bộ, Ngành, Địa Phương……………………………………………

Doanh nghiệp, đơn vị :…………………………………..

Phân xưởng/phòng/ban: ………………………………………………

VĂN BẢN THOẢ THUẬN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM THÊM GIỜ

  • Thời gian làm thêm: Kể từ ngày …………. đến ngày ….. tháng …. năm ..

  • Địa điểm làm thêm:…………………………………………………………………………

Số

TT

Họ và tên Nghề, công việc đang làm Số giờ làm việc trong ngày

(giờ)

Số giờ làm thêm trong ngày

(giờ)

Chữ ký của người lao động
1.          
2.          
3.          
4.          
.          
.          
           
           
           
           
           
           

…………, ngày… tháng… năm …….

ĐẠI DIỆN CÔNG ĐOÀN
(Ký tên, đóng dấu)

  NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
hoặc người được uỷ quyền (Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Công văn đề nghị xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ

MẪU SỐ 4: Công văn đề nghị xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/4/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ)

 

MẪU SỐ 4

Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LĐTBXHTT ngày 13/01/1997 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/4/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————-

Kính gửi: – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố

  • Tên doanh nghiệp:
  • Trực thuộc Bộ, Tổng công ty:
  • Ngày chính thức thành lập doanh nghiệp:
  • Cơ quan ra quyết định thành lập:
  • Địa chỉ nơi doanh nghiệp đóng:
    … …
    Đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét và xác nhận doanh nghiệp đủ điều kiện là doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ năm
    ……

Tỉnh, thành phố, ngày tháng năm

Giám đốc Sở LĐTB-XH tỉnh (thành phố)
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị Đổi giấy phép đưa người lao động đi nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 03: ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
  ……, ngày… tháng… năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………..

  1. Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:……………………………………………….
  2. Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………….. do……………. cấp ngày….. tháng….. năm…….
  3. Vốn pháp định tại thời điểm đề nghị đổi Giấy phép:…………………………………………………………
  4. Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đã được cấp:
  • Tên doanh nghhiệp được cấp Giấy phép………………………………………………………………………..

  • Số giấy phép đã được cấp:……LĐTBXH – GP ngày… tháng… năm

Đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.

Hồ sơ kèm theo gồm:

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

  TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 


PHỤ LỤC SỐ 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
 

……, ngày… tháng… năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………..

  1. Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:……………………………………………….
  2. Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………….. do……………. cấp ngày….. tháng….. năm…….
  3. Vốn pháp định tại thời điểm đề nghị đổi Giấy phép:…………………………………………………………
  4. Giấy phép hoạt động xuất khẩu lao động đã được cấp:
  • Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép:…………………………………………………………………………

  • Số Giấy phép đã được cấp:……/LĐTBXH-GP XKLĐ ngày… tháng… năm………………………………

Đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài quy định tại Điều 78 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.

Hồ sơ kèm theo gồm:

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động giới thiệu việc làm

Mẫu số 04: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên cơ quan quản lý

Tên Trung tâm

Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)…..

Kính gửi:………………………………………………..

  1. Nhân sự của trung tâm
STT Nhân sự Phân theo tổ chức Phân theo trình độ CMKT
Lãnh đạo Trung tâm Tư vấn GTVL Dạy nghề Thông tin TTLĐ Tổ chức, Hành chính, Kế hoạch/TC Trên ĐH Đại học, cao đẳng THCN CNKT Khác
  Tổng số nhân viên                      
1 Biên chế                      
2 Hợp đồng lao động                      
  1. Cơ sở vật chất
STT Hạng mục Tổng số Trong đó sử dụng vào các hoạt động
Tư vấn Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động Thông tin thị trường lao động Dạy nghề Khác
1 Tổng diện tích đất (m2)            
2 Diện tích đất xây dựng (m2)            
3 Diện tích đất sử dụng (m2)            
4 Giá trị trang thiết bị (triệu đồng)            

III. Tình hình đầu tư

STT Nguồn đầu tư Tổng số (triệu đồng) Trong đó sử dụng vào các hoạt động
Tư vấn Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động Thông tin thị trường lao động Dạy nghề Khác
1 Nguồn tự có của Trung tâm            
2 Nguồn từ địa phương, cơ quan chủ quản            
3 Nguồn đầu tư từ Chương trình Mục tiêu Quốc gia về việc làm            
4 Nguồn đầu tư từ Chương trình Mục tiêu Quốc gia về Dạy nghề            
5 Nguồn từ các dự án, chương trình hợp tác quốc tế            
6 Các nguồn khác (ghi cụ thể)            
Cộng            
  1. kết quả hoạt động
STT Chỉ số Đơn vị Kế hoạch 6 tháng đầu năm
(hoặc cả năm)
Thực hiện trong kỳ
báo cáo
1 Tổng số người được tư vấn Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
Chia ra:    + Tư vấn về việc làm    
                 + Tư vấn về học nghề    
                 + Tư vấn về chính sách chế độ lao động    

 

STT Chỉ số Đơn vị

 

Kế hoạch 6 tháng đầu năm (hoặc cả năm) Thực hiện trong kỳ báo cáo
2 Tổng số người đến Trung tâm đăng ký tìm việc làm    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
3 Tổng số người được giới thiệu việc làm    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm %    
4 Tổng số người được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm %    
5 Tổng số lao động do doanh nghiệp, tổ chức đề nghị cung ứng/tuyển    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
6 Tổng số lao động Trung tâm đã cung ứng/tuyển cho doanh nghiệp, tổ chức      
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                   + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
7 Tổng số lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng %    
8 Số doanh nghiệp, tổ chức mà Trung tâm khai thác thông tin thị trường LĐ DN, TC    
  Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương    
9 Số DN, tổ chức được Trung tâm cung ứng thông tin thị trường LĐ DN, TC    
  Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương    
10 Tổng số người được đào tạo nghề Người    
  Trong đó: + Trung tâm tự đào tạo    
                 + Liên kết đào tạo    
                 + Đào tạo theo địa chỉ      
11 Số người được Trung tâm đào tạo đăng ký tìm việc làm qua Trung tâm    
12 Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm    
13 Số doanh nghiệp, tổ chức sử dụng dịch vụ của Trung tâm DN, TC    

……, ngày….. tháng….. năm….

Giám đốc Trung tâm

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

  • Báo cáo sáu tháng đầu năm, Trung tâm chỉ báo cáo phần I và phần IV

  • Gửi 01 bản báo cáo về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo danh sách người lao động đi làm việc nước ngoài về nước

PHỤ LỤC SỐ 11: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC HOẶC RA NGOÀI HỢP ĐỒNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ/tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

Người liên hệ:

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC TẠI……………… VỀ NƯỚC HOẶC RA NGOÀI HỢP ĐỒNG

Từ ngày 20 tháng….. năm…… đến ngày 20 tháng…… năm……

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

TT Họ và tên Ngày sinh Số hộ chiếu Quê quán Ngày xuất cảnh Lý do về nước Chết, mất tích Ra ngoài hợp đồng, chưa về nước
Nam Nữ Huyện Tỉnh, thành phố Hoàn thành hợp đồng Trước hạn hợp đồng
Do lỗi người lao động Không do lỗi người lao động
1                          
2                          
3                          
                           
                           

Ghi chú:           – Danh sách lập trên excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12;

                        – Đánh dấu bằng chữ “X” vào ô tương ứng với lý do về nước hoặc ra ngoài hợp đồng của người lao động.

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo tài chính hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 13: BÁO CÁO TÀI CHÍNH HOẠT ĐỘNG ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                    Số fax:

Người liên hệ:

 

BÁO CÁO

TÀI CHÍNH HOẠT ĐỘNG ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM…

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện % thực hiện/
kế hoạch
1 Doanh thu hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
  Trong đó: Tiền dịch vụ đồng      
2 Chi phí cho hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
  Trong đó: đồng      
2.1 Chi cho bộ máy đồng      
2.2 Chi cho lao động về nước trước thời hạn (nếu có) đồng      
  – Hoàn trả tiền dịch vụ đồng      
  – Hoàn trả tiền môi giới (trường hợp không đòi được của môi giới) đồng      
  – Hỗ trợ khác đồng      
2.3 Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước đồng      
  – Số phải nộp đồng      
  – Số đã nộp đồng      
  – Số còn phải nộp (hoặc thừa chuyển quý, năm sau) đồng      
3 Thu nhập trước thuế của hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
4 Các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước đồng      
  – Thuế thu nhập doanh nghiệp đồng      
  – Khác (tiền nộp phạt…) đồng      
5 Lợi nhuận hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
6 Thu nộp đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước của người lao động đồng      
  – Số phải thu đồng      
  – Số đã thu đồng      
  – Số đã nộp đồng      
  – Số còn phải nộp (hoặc thừa chuyển quý, năm sau) đồng      

 

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày… tháng… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai đăng ký đối tượng có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ

MẪU SỐ 02: TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATLĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

…………………, ngày…… tháng…… năm……

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ

ĐỐI TƯỢNG CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATLĐ

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội…………………

Căn cứ theo Thông tư số : /2008/TT-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ Lao động-TBXH quy định và hướng dẫn thủ tục kiểm định và đăng ký các máy, thiết bị, có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ;

Cơ sở hoặc cá nhân:

Trụ sở chính tại:

Điện thoại:……………………………. Fax:…………………………….. E-mail:………………………….

Đề nghị được đăng ký các đối tượng có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như sau:

TT QUY CÁCH KỸ THUẬT

TÊN ĐỐI TƯỢNG

MÃ HIỆU NƠI CHẾ TẠO NƠI LẮP ĐẶT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(A) (B) (C)
   

 

 

 

 

 

 

 

 

             

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (HOẶC CÁ NHÂN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )

 

 

Ghi chú:

* Đặc tính kỹ thuật ghi các số liệu sau:

  • Đối với Thiết bị áp lực, A: áp suất (bar), B: dung tích (lít), C: năng suất (Kg/h, Kcal/h);

  • Đối với Thiết bị nâng, A: trọng tải (T), B: khẩu độ (m), C: vận tốc nâng (m/s);

  • Đối với Thang máy, A: trọng tải (Kg), B: số tầng dừng, C: vận tốc (m/s);

  • Đối với Công trình vui chơi công cộng, A: trọng tải (Kg), B: chiều cao tối đa (m), C: vận tốc (m/s);

* Nếu đăng ký lại cần ghi dòng chữ (Đăng ký lại) dưới dòng chữ “Tờ khai đăng ký”.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo Danh sách người lao động đi làm việc nước ngoài theo HĐ cá nhân

PHỤ LỤC SỐ 12: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN QUÝ… NĂM…

Từ ngày 20 tháng….. năm…… đến ngày 20 tháng…… năm……

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

 

TT Họ và tên Số hộ chiếu Ngày sinh Nước nhận lao động Ngành nghề làm việc ở nước ngoài Trình độ tay nghề Ghi chú
Cơ khí Điện – điện tử Dệt – may Xây dựng Phục vụ tại gia đình Hộ lý, y tá tại bệnh viện Thủy sản Nông nghiệp Khác Kỹ sư, cử nhân Lao động có nghề Lao động không nghề
1                                  
2                                  
3                                  
                                   
                                   

Ghi chú:           – Danh sách lập trên excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12;

                        – Đánh dấu bằng chữ “X” vào ô tương ứng ngành nghề và trình độ tay nghề của người lao động.

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
GIÁM ĐỐC SỞ
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động

PHỤ LỤC SỐ 05: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:………………

……, ngày… tháng… năm…

 

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..
  • Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………

  • Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………

  • Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài số: ……………/LĐTBXH-GP ngày… tháng… năm……………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:…………………………………………………

  1. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng cung ứng lao động làm việc tại……………… đã ký ngày…… tháng…… năm…… với đối tác……………………………………………………………………………………………………………………………..

2.1. Đối tác:

  • Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………

  • Người đại diện:………………………………………………………………………………………………………..

  • Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Người sử dụng lao động (trường hợp người sử dụng lao động không phải là đối tác nêu tại mục 2.1 trên đây):

  • Địa chỉ của người sử dụng lao động:…………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: …………………………; Fax:…………………………………………………………………………

  1. Những nội dung chính trong Hợp đồng cung ứng lao động:
  • Số lượng: ………………………………………., trong đó nữ:………………………………………………..

  • Ngành nghề: ……………………., trong đó: số có nghề: …………….., số không nghề:……………….

  • Nơi làm việc (Tên nhà máy, công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá…):…….

  • Địa chỉ nơi làm việc:………………………………………………………………………………………………….

  • Thời hạn hợp đồng:…………………………………………………………………………………………………..

  • Thời gian làm việc (giờ/ngày);……………….; số ngày làm việc trong tuần:……………………………..

  • Mức lương cơ bản:………………………………………………………………………………………………….

  • Các phụ cấp khác (nếu có):………………………………………………………………………………………..

  • Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ:…………………………………………………….

  • Điều kiện ăn, ở:……………………………………………………………………………………………………….

  • Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến làm việc:…………………………….

  • Bảo hộ lao động tại nơi làm việc:………………………………………………………………………………….

  • Các chi phí do đối tác đài thọ (nếu có):………………………………………………………………………….

  • Vé máy bay:……………………………………………………………………………………………………………

  • Tiền môi giới (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

  1. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
  • Tiền dịch vụ (số tháng và số tiền thỏa thuận thu trước):……………………………………………………..

  • Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết:………………………………………………………………………….

  • Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam):………………………………………………………

  • Vé máy bay lượt đi:………………………………………………………………………………………………….

  • Visa:……………………………………………………………………………………………………………………..

  • Tiền môi giới (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

  • Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các khoản):……………………………………………………………………….

  1. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian làm việc ở nước ngoài (tiền dịch vụ của những tháng còn lại, tiền môi giới, các loại phí theo quy định của nước tiếp nhận):………………………………………………..
  2. Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
  • Ký quỹ (nếu có):………………………………………………………………………………………………………

  • Bảo lãnh (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….

  1. Dự kiến thời gian xuất cảnh:……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.

 

 

TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo số lượng lao động tuyển chọn đi làm việc ở nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 14: BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG TUYỂN CHỌN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                    Số fax:

Người liên hệ:

 

BÁO CÁO

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG TUYỂN CHỌN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH (THÀNH PHỐ)…
(6 tháng đầu năm hoặc cả năm)

Kính gửi: – Cục Quản lý lao động ngoài nước
– Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

 

Thị trường lao động Tên huyện Số lượng tuyển chọn và đưa đi Ghi chú
Số lượng Số lượng đã xuất cảnh
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Bộ đội xuất ngũ Đối tượng chính sách Dân tộc thiểu số
Đài Loan                  
                 
                 
               
Cộng                
Malaysia                  
                 
                 
               
Cộng                
Nhật Bản                  
                 
                 
               
Cộng                
                 
  Tổng cộng                

 

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày… tháng… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã

Mẫu HTXMĐ: ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh hợp tác xã)

Mẫu HTXMĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ

Kính gửi: Cơ quan đăng ký kinh doanh……………

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)…………………………….. Nam/Nữ………………….

Chức danh:………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:……/……./……… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………….

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số:…………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……./……… Nơi cấp:……………………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:……………………………………Fax:………………………………………………………..

Email:………………………………………..Website:…………………………………………………..

Đại diện theo pháp luật của hợp tác xã:………………………………………………………………………….

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã với nội dung sau:

  1. Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài:……………………………………………………………………..

Tên hợp tác xã viết tắt:……………………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:……………………………………Fax:………………………………………………………..

Email:………………………………………..Website:…………………………………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh:…………………………………………………………………………………………
  2. Vốn điều lệ (ghi bằng số và chữ)…………………………………………………………………………….
  • Tổng số vốn đã góp:………………………………………………………………………………………………..

  • Vốn góp tối thiểu của một xã viên theo vốn điều lệ:………………………………………………………..

  1. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………….
  2. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:………………………………………………………………………………..

Tôi và xã viên hợp tác xã cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

Kèm theo đơn:

– …………………..

…, ngày … tháng … năm …

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

(Người ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế

PHỤ LỤC III-10: THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-10

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế như sau1:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):……………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………

Họ và tên Kế toán trưởng:……………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………….. Fax:………………………………………….

Email:……………………………………………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  

 

4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động:………………………………………………………………………………………..
6 Đăng ký xuất khẩu:………………………………………………………………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng:……………………………………………………………………………………

Tài khoản kho bạc:………………………………………………………………………………………

8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  

 

9 Ngành, nghề kinh doanh chính2:………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

1 Chỉ kê khai những thông tin dự kiến thay đổi

2 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ đính kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo danh sách người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập

PHỤ LỤC SỐ 16: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 16

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

 

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ TẠI…………………….(NƯỚC, KHU VỰC)
(5 ngày sau khi người lao động xuất cảnh)

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

TT Họ và tên Ngày sinh Số hộ chiếu Quê quán Thời hạn hợp đồng Ngày xuất cảnh Ngành nghề thực tập Địa chỉ nợi thực tập Ghi chú
Nam Nữ Huyện Tỉnh, thành phố
1                        
2                        
3                        
                         
                         

 

Ghi chú: Danh sách lập excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12.

 

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC SỐ 17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

Tên doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ TẠI…………………….(NƯỚC, KHU VỰC)
(báo cáo sau khi hoàn thành Hợp đồng nhận thực tập)

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

Số lượng lao động theo đăng ký hợp đồng Số lao động đưa đi Số lao động về nước Số lao động chết, mất tích Số lao động ra ngoài hợp đồng, chưa về nước Ghi chú
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Hoàn thành hợp đồng Trước hạn hợp đồng
Do lỗi người lao động Không do lỗi người lao động
                     
                     

 

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách xã viên hợp tác xã

Mẫu HTXDS: SỐ LƯỢNG XÃ VIÊN, DANH SÁCH THÀNH VIÊN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, BAN QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh hợp tác xã)

Mẫu HTXDS

TÊN HỢP TÁC XÃ

——

Số:………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

SỐ LƯỢNG XÃ VIÊN, DANH SÁCH THÀNH VIÊN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, BAN QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT

  1. Số lượng xã viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; thành viên liên hiệp hợp tác xã:
  Số lượng thành viên đối với LHHTX
Số lượng xã viên
Tổng số xã viên Cá nhân Đại diện hộ gia đình Đại diện pháp nhân
Tổng số Công dân Cán bộ, công chức đương nhiệm
1 = 2+5+6 2=3+4 3 4 5 6
– Hợp tác xã *              
– Liên hiệp hợp tác xã              
1. Tên hợp tác xã thành viên thứ nhất              
2. Tên hợp tác xã thành viên thứ hai

             
  • Hợp tác xã…………… là thành viên của liên hiệp hợp tác xã…………………………………………
  1. Danh sách Ban quản trị hợp tác xã hoặc Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã; Ban kiểm soát:
Họ và tên (ông/bà) Ngày sinh Nơi thường trú Chức danh
Ban quản trị HTX/Hội đồng quản trị LHHTX

 

     
Ban kiểm soát

 

     
  …, ngày … tháng … năm …

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

(Người ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

PHỤ LỤC III-15: THÔNG BÁO V/v tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-15

TÊN HỘ KINH DOANH
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO

V/v tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện) …………….

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………………

Do: …………………………………………… cấp ngày: ……../………../…………………………………..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………. Fax: ……………………………………………………..

Email: ………………………………………………. Website: ………………………………………………..

Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………….

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ………………………………………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ……………………………………….

Lý do tạm ngừng:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

PHỤ LỤC III-7: THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-7

TÊN DOANH NGHIỆP
———
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (Chọn một trong các trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân)

Tặng cho DNTN  
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích  
Bán doanh nghiệp tư nhân  
  1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………….………………………………….. Giới tính: ………………..

Sinh ngày: ……/……./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch: ………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp:………………………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…./…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

  1. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………….. Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/……./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch: ………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký, ghi họ tên)

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN1
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– Hợp đồng tặng cho doanh nghiệp;
– Giấy chứng tử/Tuyên bố mất tích;
– Giấy kê khai di sản thừa kế;
– ………………….

 

 

1 Trường hợp tặng cho doanh nghiệp tư nhân thì chủ doanh nghiệp tư nhân phải ký, ghi họ tên và đóng dấu.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy đề khị đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ

Mẫu số 1: GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOA NH TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Công văn số: 3831/BKH-PTDN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đăng ký kinh doanh đối với các tổ chức khoa học và công nghệ công lập)

Mẫu số 1

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOA NH

TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh ……………………………………………………………………

 

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)………………………………….Nam/Nữ

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……….Dân tộc: ……………………….Quốc tịch:……………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………..cấp ngày:…./…./…….Nơi cấp:……………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: …………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…./……..Nơi cấp: ……………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………Fax:………………………………………………………….

Email:………………………………….Website:…………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật của Tổ hcức khoa học và công nghệ.

Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học và công nghệ với nội dung sau:

  1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN): (ghi bằng chữ in hoa):…………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên tổ chức KH&CN viết bằng tiếng nước ngoài:………………………………………………………….

Tên tổ chức KH&CN viết tắt: …………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………….

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………..

Email:…………………………………………Website:………………………………………………………….

  1. Tên cơ quan chủ quản : (ghi bằng chữ in hoa)………………………………………………………….

Địa chỉ  trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………….

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………..

Email:…………………………………………Website:………………………………………………………….

  1. Ngành nghề kinh doanh:

STT        Mã ngành cấp 4        Tên ngành

  1. Tổng giá trị tài sản được giao quản lý và sử dụng tại thời điểm đăng ký kinh doanh:………….
  2. Tên, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………….
  3. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi cam kết:

Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của Tổ chức; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

…………, ngày…..tháng……..năm………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC KH&CN

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Kèm theo Giấy đề nghị

đăng ký kinh doanh

…………………………………………………………..

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

PHỤ LỤC III-9: THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-9

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP1

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thay đổi các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp như sau:

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

1 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp và bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 21, 22 Thông tư này.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh

PHỤ LỤC III-3: THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-3

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

  1. Chi nhánh chủ quản: (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………….… cấp ngày: ……../………/………….

Doanh nghiệp cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………
– ………………
– ……………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử

Mẫu số 7: GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 7

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỤC QL PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
————————-

Số:        /GP-PTTH&TTĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

———————————–

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2011

 

GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

————————

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số ….. ngày….  tháng  ….. năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử; giấy phép chuyên trang báo chí điện tử;

Căn cứ Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số …. do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp  ngày …. tháng …. năm …

Theo đề nghị tại văn bản số … ngày …. tháng … năm 20 … của…..;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử,

QUYẾT ĐỊNH:

CẤP GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:

  1. Tên cơ quan báo chí điện tử: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

     

  • Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………………………………………….

  1. Tên chuyên trang: ……………………………………………………………..
  2. Mục đích và nội dung của chuyên trang: ………………………………………………………………
  3. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………………………………………….
  4. Phạm vi phát hành chủ yếu: ……………………………………………………………………………….
  5. Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………………………………………
  6. Tên miền: …………………………………………………………………………………………………………
  7. Giấy phép chuyên trang có hiệu lực từ ngày … đến hết ngày …
  8. Cơ quan báo chí, cơ quan chủ quản báo chí phải thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên quan, những điều ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí và Giấy phép này./.

 

 

 

Nơi nhận:
– Cơ quan được cấp phép;
– Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí;
– Ban Tuyên giáo TW;

– Bộ Công An;
– Hội Nhà báo;

– Lãnh đạo Bộ phụ trách;

– Sở TTTT tỉnh, tp;
– Lưu: VT, TTĐT, (…)

CỤC TRƯỞNG

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

PHỤ LỤC III-12: THÔNG BÁO V/v tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-12

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO

V/v tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………….

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ………………………………………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ……………………………………….

Lý do tạm ngừng:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

Kèm theo Thông báo:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định xuất bản bản phẩm

Mẫu số 6: QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ quan chủ quản:….

Tên nhà xuất bản:…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
Số:……/QĐ-……..(tên NXB viết tắt)

………. ngày…. tháng…. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN

GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN…………..

 

  • Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008;

  • Căn cứ Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2009 của Chính phủ;

  • Căn cứ tôn chỉ, mục đích của Nhà xuất bản………. quy định tại Giấy phép thành lập nhà xuất bản số:…./GP-BTTTT ngày…. tháng… năm…

  • Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số…../….. ngày…. tháng…. năm… của Cục Xuất bản;

  • Theo đề nghị của Tổng biên tập,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xuất bản xuất bản phẩm có tên “………………………….”

  • Tác giả (dịch giả)…………………………………………………………………….

  • Số trang:……………….. (bằng chữ:………………………………………………)

  • Khuôn khổ:…………………………………….. cm;

  • Số lượng in:……………………………………. bản (bằng chữ…………………)

  • Đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………………………………..

  • Tên cơ sở in ………………… địa chỉ………………………………………………..

  • Mã số sách chuẩn quốc tế -ISBN(nếu có)………………………………

  • Địa chỉ website đăng tải xuất bản phẩm (nếu có)………………………

 

Điều 2. Số đăng ký kế hoạch xuất bản phải in trên xuất bản phẩm:………

(ghi theo hướng dẫn tại mẫu số 4 ban hành kèm Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Điều 3. Quyết định này được lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại nhà xuất bản, 01 bản lưu tại cơ sở in (hoặc đơn vị có website đăng tải) và có giá trị để in hoặc đăng tải xuất bản phẩm một lần.

Điều 4. Quyết định này có thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Quyết định bị tẩy xóa, sửa chữa, photocopy không có giá trị thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu …

GIÁM ĐỐC

(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử

Mẫu số 2: ANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 2

Tên cơ quan chủ quản:

Tên cơ quan báo chí:                                               

                                                                                                                                                                       …., ngày  … tháng… năm 2011

DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

  1. LÃNH ĐẠO BÁO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ

 

TT Họ và tên Chức vụ Năm sinh Giới tính Dân tộc Trình độ Năm vào ngành báo chí Điện thoại liên lạc
Chính trị Ngoại ngữ Văn hoá Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật ĐT phòng làm việc ĐT di động
Trình độ Hình thức

đào tạo

Trình độ Hình thức đào tạo Trình độ Hình thức đào tạo

 

  1. ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN , CễNG NHÂN VIấN VÀ CÁN BỘ KỸ THUẬT

 

TT Họ và tên Chức danh (PV, BTV,

CNV, Cỏn bộ KT)

Nam Nữ Năm sinh Biên chế Hợp đồng Trình độ chuyên môn Trình độ chính trị Trình độ Ngoại ngữ Đảng viên Đoàn viên
Trên ĐH Đại học Dưới ĐH
Báo chí Chuyên ngành khác Báo chí Chuyên ngành khác Hình thức đào tạo Báo chí Chuyên ngành khác Cao cấp Cử nhân Trung cấp Sơ cấp Đại học Chứng chỉ
CQ TC Hình thức khác
Tổng số

         

Thủ trưởng cơ quan báo chí

(ký tên, đóng dấu)

Thủ trưởng cơ quan chủ quản

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử

Mẫu số 1: TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 1

 

        CƠ QUAN CHỦ QUẢN

——————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————-

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

  1. Tên cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử:
  2. Tên báo chí điện tử (nêu rõ tên gọi cụ thể báo chí điện tử hoặc tạp chí điện tử):
  3. Tôn chỉ, mục đích, nội dung thông tin của báo chí điện tử:
  4. Đối tượng phục vụ:
  5. Trang chủ:
  • Ngôn ngữ thể hiện:

  • Tên các chuyên mục:

  • Các thông tin tiện ích:

  • Các thông tin thu phí:

  1. Các chuyên trang:
  • Nội dung chủ yếu:

  • Ngôn ngữ thể hiện:

  • Các chuyên mục:

  • Các thông tin tiện ích:

  • Các thông tin thu phí:

  1. Nguồn tin:
  2. Số trang chủ:
  3. Định kỳ cập nhật thông tin :
  4. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
  5. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
  6. Trụ sở:

Điện thoại:                                               Fax:

Email:

  1. Các tên miền:
  • Tên miền trang chủ:

  • Tên miền chuyên trang (nếu có):

  1. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến):
  • Tổng biên chế:

  • Số lượng biên tập viên, phóng viên:

  • Tổng biên tập:

  • Phó tổng biên tập:

  1. Kinh phí hoạt động:
  • Tổng kinh phí được cấp ban đầu:

  • Nơi cấp:

Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.

 

Nơi nhận:

– Bộ TTTT;

– Sở TTTT địa phương;

– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh

Mẫu số 13: GIẤY ĐĂNG KÝ DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ sở nhập khẩu xuất bản phẩm ……..
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
Số:………./ĐKNKXBP (nếu có)

….., ngày…  tháng … năm

GIẤY ĐĂNG KÝ DANH MỤC

XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH

KÍNH GỬI: CỤC XUẤT BẢN

 

  • Căn cứ Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm số ………/GP-CXB được cấp ngày……….. tháng……. năm….,

Công ty…….. xin đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu với:

  1. Tổng số tên: ………………………………………………………….
  2. Tổng số bản: ………………………………………………………….
  3. Tổng số băng, đĩa, cassette:…………………………………………..
  4. Từ nước (xuất xứ):……………………………………………………..
  5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: ……………………………………..
  6. Cửa khẩu nhập:……………………………………………………….

………… xin cam kết thực hiện kiểm tra nội dung xuất bản phẩm trước khi phát hành, đồng thời chịu trách nhiệm về mọi hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu xuất bản phẩm theo đúng các quy định tại Luật Xuất bản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.

  1. Kèm theo văn bản này là 03 bản danh mục chi tiết xuất bản phẩm đăng ký nhập khẩu.

 

Người đứng đầu cơ sở nhập khẩu

(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

1900.0191