Mẫu Văn bản thỏa thuận của người lao động làm thêm giờ

MẪU SỐ 1: VĂN BẢN THOẢ THUẬN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM THÊM GIỜ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 15 /2003/TT-BLĐTBXH, ngày 03/6 /2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Bộ, Ngành, Địa Phương……………………………………………

Doanh nghiệp, đơn vị :…………………………………..

Phân xưởng/phòng/ban: ………………………………………………

VĂN BẢN THOẢ THUẬN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM THÊM GIỜ

  • Thời gian làm thêm: Kể từ ngày …………. đến ngày ….. tháng …. năm ..

  • Địa điểm làm thêm:…………………………………………………………………………

Số

TT

Họ và tên Nghề, công việc đang làm Số giờ làm việc trong ngày

(giờ)

Số giờ làm thêm trong ngày

(giờ)

Chữ ký của người lao động
1.          
2.          
3.          
4.          
.          
.          
           
           
           
           
           
           

…………, ngày… tháng… năm …….

ĐẠI DIỆN CÔNG ĐOÀN
(Ký tên, đóng dấu)

  NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
hoặc người được uỷ quyền (Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đề nghị Đổi giấy phép đưa người lao động đi nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 03: ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
  ……, ngày… tháng… năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………..

  1. Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:……………………………………………….
  2. Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………….. do……………. cấp ngày….. tháng….. năm…….
  3. Vốn pháp định tại thời điểm đề nghị đổi Giấy phép:…………………………………………………………
  4. Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đã được cấp:
  • Tên doanh nghhiệp được cấp Giấy phép………………………………………………………………………..

  • Số giấy phép đã được cấp:……LĐTBXH – GP ngày… tháng… năm

Đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.

Hồ sơ kèm theo gồm:

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

  TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 


PHỤ LỤC SỐ 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
 

……, ngày… tháng… năm…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

ĐỔI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..

Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………..

  1. Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:……………………………………………….
  2. Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………….. do……………. cấp ngày….. tháng….. năm…….
  3. Vốn pháp định tại thời điểm đề nghị đổi Giấy phép:…………………………………………………………
  4. Giấy phép hoạt động xuất khẩu lao động đã được cấp:
  • Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép:…………………………………………………………………………

  • Số Giấy phép đã được cấp:……/LĐTBXH-GP XKLĐ ngày… tháng… năm………………………………

Đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài quy định tại Điều 78 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.

Hồ sơ kèm theo gồm:

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Công văn đề nghị xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ

MẪU SỐ 4: Công văn đề nghị xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/4/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ)

 

MẪU SỐ 4

Ban hành kèm theo Thông tư số 03/LĐTBXHTT ngày 13/01/1997 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 23/CP ngày 18/4/1996 của Chính phủ về những quy định riêng đối với lao động nữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———————-

Kính gửi: – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố

  • Tên doanh nghiệp:
  • Trực thuộc Bộ, Tổng công ty:
  • Ngày chính thức thành lập doanh nghiệp:
  • Cơ quan ra quyết định thành lập:
  • Địa chỉ nơi doanh nghiệp đóng:
    … …
    Đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét và xác nhận doanh nghiệp đủ điều kiện là doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ năm
    ……

Tỉnh, thành phố, ngày tháng năm

Giám đốc Sở LĐTB-XH tỉnh (thành phố)
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động giới thiệu việc làm

Mẫu số 04: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)
Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Tên cơ quan quản lý

Tên Trung tâm

Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2005/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)…..

Kính gửi:………………………………………………..

  1. Nhân sự của trung tâm
STT Nhân sự Phân theo tổ chức Phân theo trình độ CMKT
Lãnh đạo Trung tâm Tư vấn GTVL Dạy nghề Thông tin TTLĐ Tổ chức, Hành chính, Kế hoạch/TC Trên ĐH Đại học, cao đẳng THCN CNKT Khác
  Tổng số nhân viên                      
1 Biên chế                      
2 Hợp đồng lao động                      
  1. Cơ sở vật chất
STT Hạng mục Tổng số Trong đó sử dụng vào các hoạt động
Tư vấn Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động Thông tin thị trường lao động Dạy nghề Khác
1 Tổng diện tích đất (m2)            
2 Diện tích đất xây dựng (m2)            
3 Diện tích đất sử dụng (m2)            
4 Giá trị trang thiết bị (triệu đồng)            

III. Tình hình đầu tư

STT Nguồn đầu tư Tổng số (triệu đồng) Trong đó sử dụng vào các hoạt động
Tư vấn Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động Thông tin thị trường lao động Dạy nghề Khác
1 Nguồn tự có của Trung tâm            
2 Nguồn từ địa phương, cơ quan chủ quản            
3 Nguồn đầu tư từ Chương trình Mục tiêu Quốc gia về việc làm            
4 Nguồn đầu tư từ Chương trình Mục tiêu Quốc gia về Dạy nghề            
5 Nguồn từ các dự án, chương trình hợp tác quốc tế            
6 Các nguồn khác (ghi cụ thể)            
Cộng            
  1. kết quả hoạt động
STT Chỉ số Đơn vị Kế hoạch 6 tháng đầu năm
(hoặc cả năm)
Thực hiện trong kỳ
báo cáo
1 Tổng số người được tư vấn Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
Chia ra:    + Tư vấn về việc làm    
                 + Tư vấn về học nghề    
                 + Tư vấn về chính sách chế độ lao động    

 

STT Chỉ số Đơn vị

 

Kế hoạch 6 tháng đầu năm (hoặc cả năm) Thực hiện trong kỳ báo cáo
2 Tổng số người đến Trung tâm đăng ký tìm việc làm    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
3 Tổng số người được giới thiệu việc làm    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm %    
4 Tổng số người được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động được Trung tâm giới thiệu việc làm nhận được việc làm %    
5 Tổng số lao động do doanh nghiệp, tổ chức đề nghị cung ứng/tuyển    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
6 Tổng số lao động Trung tâm đã cung ứng/tuyển cho doanh nghiệp, tổ chức      
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                   + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
7 Tổng số lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng Người    
  Trong đó: + Phụ nữ    
                 + Người tàn tật    
                 + Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật    
                 + Lao động ngoại tỉnh    
Tỷ lệ lao động cung ứng/tuyển được doanh nghiệp, tổ chức tuyển dụng %    
8 Số doanh nghiệp, tổ chức mà Trung tâm khai thác thông tin thị trường LĐ DN, TC    
  Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương    
9 Số DN, tổ chức được Trung tâm cung ứng thông tin thị trường LĐ DN, TC    
  Trong đó: Trong địa bàn tỉnh, TP trực thuộc Trung ương    
10 Tổng số người được đào tạo nghề Người    
  Trong đó: + Trung tâm tự đào tạo    
                 + Liên kết đào tạo    
                 + Đào tạo theo địa chỉ      
11 Số người được Trung tâm đào tạo đăng ký tìm việc làm qua Trung tâm    
12 Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm    
13 Số doanh nghiệp, tổ chức sử dụng dịch vụ của Trung tâm DN, TC    

……, ngày….. tháng….. năm….

Giám đốc Trung tâm

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

  • Báo cáo sáu tháng đầu năm, Trung tâm chỉ báo cáo phần I và phần IV

  • Gửi 01 bản báo cáo về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo danh sách người lao động đi làm việc nước ngoài về nước

PHỤ LỤC SỐ 11: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC HOẶC RA NGOÀI HỢP ĐỒNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 11

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ/tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

Người liên hệ:

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC TẠI……………… VỀ NƯỚC HOẶC RA NGOÀI HỢP ĐỒNG

Từ ngày 20 tháng….. năm…… đến ngày 20 tháng…… năm……

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

TT Họ và tên Ngày sinh Số hộ chiếu Quê quán Ngày xuất cảnh Lý do về nước Chết, mất tích Ra ngoài hợp đồng, chưa về nước
Nam Nữ Huyện Tỉnh, thành phố Hoàn thành hợp đồng Trước hạn hợp đồng
Do lỗi người lao động Không do lỗi người lao động
1                          
2                          
3                          
                           
                           

Ghi chú:           – Danh sách lập trên excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12;

                        – Đánh dấu bằng chữ “X” vào ô tương ứng với lý do về nước hoặc ra ngoài hợp đồng của người lao động.

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo tài chính hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 13: BÁO CÁO TÀI CHÍNH HOẠT ĐỘNG ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 13

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                    Số fax:

Người liên hệ:

 

BÁO CÁO

TÀI CHÍNH HOẠT ĐỘNG ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM…

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện % thực hiện/
kế hoạch
1 Doanh thu hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
  Trong đó: Tiền dịch vụ đồng      
2 Chi phí cho hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
  Trong đó: đồng      
2.1 Chi cho bộ máy đồng      
2.2 Chi cho lao động về nước trước thời hạn (nếu có) đồng      
  – Hoàn trả tiền dịch vụ đồng      
  – Hoàn trả tiền môi giới (trường hợp không đòi được của môi giới) đồng      
  – Hỗ trợ khác đồng      
2.3 Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước đồng      
  – Số phải nộp đồng      
  – Số đã nộp đồng      
  – Số còn phải nộp (hoặc thừa chuyển quý, năm sau) đồng      
3 Thu nhập trước thuế của hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
4 Các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước đồng      
  – Thuế thu nhập doanh nghiệp đồng      
  – Khác (tiền nộp phạt…) đồng      
5 Lợi nhuận hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài đồng      
6 Thu nộp đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước của người lao động đồng      
  – Số phải thu đồng      
  – Số đã thu đồng      
  – Số đã nộp đồng      
  – Số còn phải nộp (hoặc thừa chuyển quý, năm sau) đồng      

 

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày… tháng… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai đăng ký đối tượng có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ

MẪU SỐ 02: TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATLĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

MẪU SỐ 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

…………………, ngày…… tháng…… năm……

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ

ĐỐI TƯỢNG CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ ATLĐ

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội…………………

Căn cứ theo Thông tư số : /2008/TT-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ Lao động-TBXH quy định và hướng dẫn thủ tục kiểm định và đăng ký các máy, thiết bị, có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ;

Cơ sở hoặc cá nhân:

Trụ sở chính tại:

Điện thoại:……………………………. Fax:…………………………….. E-mail:………………………….

Đề nghị được đăng ký các đối tượng có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động như sau:

TT QUY CÁCH KỸ THUẬT

TÊN ĐỐI TƯỢNG

MÃ HIỆU NƠI CHẾ TẠO NƠI LẮP ĐẶT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(A) (B) (C)
   

 

 

 

 

 

 

 

 

             

 

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (HOẶC CÁ NHÂN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )

 

 

Ghi chú:

* Đặc tính kỹ thuật ghi các số liệu sau:

  • Đối với Thiết bị áp lực, A: áp suất (bar), B: dung tích (lít), C: năng suất (Kg/h, Kcal/h);

  • Đối với Thiết bị nâng, A: trọng tải (T), B: khẩu độ (m), C: vận tốc nâng (m/s);

  • Đối với Thang máy, A: trọng tải (Kg), B: số tầng dừng, C: vận tốc (m/s);

  • Đối với Công trình vui chơi công cộng, A: trọng tải (Kg), B: chiều cao tối đa (m), C: vận tốc (m/s);

* Nếu đăng ký lại cần ghi dòng chữ (Đăng ký lại) dưới dòng chữ “Tờ khai đăng ký”.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo Danh sách người lao động đi làm việc nước ngoài theo HĐ cá nhân

PHỤ LỤC SỐ 12: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố…

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN QUÝ… NĂM…

Từ ngày 20 tháng….. năm…… đến ngày 20 tháng…… năm……

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

 

TT Họ và tên Số hộ chiếu Ngày sinh Nước nhận lao động Ngành nghề làm việc ở nước ngoài Trình độ tay nghề Ghi chú
Cơ khí Điện – điện tử Dệt – may Xây dựng Phục vụ tại gia đình Hộ lý, y tá tại bệnh viện Thủy sản Nông nghiệp Khác Kỹ sư, cử nhân Lao động có nghề Lao động không nghề
1                                  
2                                  
3                                  
                                   
                                   

Ghi chú:           – Danh sách lập trên excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12;

                        – Đánh dấu bằng chữ “X” vào ô tương ứng ngành nghề và trình độ tay nghề của người lao động.

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
GIÁM ĐỐC SỞ
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động

PHỤ LỤC SỐ 05: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:………………

……, ngày… tháng… năm…

 

ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước

  1. Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………..
  • Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………………………………

  • Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………

  • Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài số: ……………/LĐTBXH-GP ngày… tháng… năm……………………………………………………………………………………………………………………………..

  • Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:…………………………………………………

  1. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng cung ứng lao động làm việc tại……………… đã ký ngày…… tháng…… năm…… với đối tác……………………………………………………………………………………………………………………………..

2.1. Đối tác:

  • Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: ………………………; Fax: …………………….; Email:…………………………………………

  • Người đại diện:………………………………………………………………………………………………………..

  • Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Người sử dụng lao động (trường hợp người sử dụng lao động không phải là đối tác nêu tại mục 2.1 trên đây):

  • Địa chỉ của người sử dụng lao động:…………………………………………………………………………….

  • Điện thoại: …………………………; Fax:…………………………………………………………………………

  1. Những nội dung chính trong Hợp đồng cung ứng lao động:
  • Số lượng: ………………………………………., trong đó nữ:………………………………………………..

  • Ngành nghề: ……………………., trong đó: số có nghề: …………….., số không nghề:……………….

  • Nơi làm việc (Tên nhà máy, công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá…):…….

  • Địa chỉ nơi làm việc:………………………………………………………………………………………………….

  • Thời hạn hợp đồng:…………………………………………………………………………………………………..

  • Thời gian làm việc (giờ/ngày);……………….; số ngày làm việc trong tuần:……………………………..

  • Mức lương cơ bản:………………………………………………………………………………………………….

  • Các phụ cấp khác (nếu có):………………………………………………………………………………………..

  • Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ:…………………………………………………….

  • Điều kiện ăn, ở:……………………………………………………………………………………………………….

  • Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến làm việc:…………………………….

  • Bảo hộ lao động tại nơi làm việc:………………………………………………………………………………….

  • Các chi phí do đối tác đài thọ (nếu có):………………………………………………………………………….

  • Vé máy bay:……………………………………………………………………………………………………………

  • Tiền môi giới (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

  1. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
  • Tiền dịch vụ (số tháng và số tiền thỏa thuận thu trước):……………………………………………………..

  • Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết:………………………………………………………………………….

  • Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam):………………………………………………………

  • Vé máy bay lượt đi:………………………………………………………………………………………………….

  • Visa:……………………………………………………………………………………………………………………..

  • Tiền môi giới (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

  • Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các khoản):……………………………………………………………………….

  1. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian làm việc ở nước ngoài (tiền dịch vụ của những tháng còn lại, tiền môi giới, các loại phí theo quy định của nước tiếp nhận):………………………………………………..
  2. Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
  • Ký quỹ (nếu có):………………………………………………………………………………………………………

  • Bảo lãnh (nếu có):…………………………………………………………………………………………………….

  1. Dự kiến thời gian xuất cảnh:……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.

 

 

TỔNG GIÁM ĐỐC
HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo số lượng lao động tuyển chọn đi làm việc ở nước ngoài

PHỤ LỤC SỐ 14: BÁO CÁO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG TUYỂN CHỌN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 14

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp dịch vụ:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                    Số fax:

Người liên hệ:

 

BÁO CÁO

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG TUYỂN CHỌN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI TẠI TỈNH (THÀNH PHỐ)…
(6 tháng đầu năm hoặc cả năm)

Kính gửi: – Cục Quản lý lao động ngoài nước
– Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

 

Thị trường lao động Tên huyện Số lượng tuyển chọn và đưa đi Ghi chú
Số lượng Số lượng đã xuất cảnh
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Bộ đội xuất ngũ Đối tượng chính sách Dân tộc thiểu số
Đài Loan                  
                 
                 
               
Cộng                
Malaysia                  
                 
                 
               
Cộng                
Nhật Bản                  
                 
                 
               
Cộng                
                 
  Tổng cộng                

 

Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên)

……, ngày… tháng… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã

Mẫu HTXMĐ: ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh hợp tác xã)

Mẫu HTXMĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

ĐƠN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ

Kính gửi: Cơ quan đăng ký kinh doanh……………

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)…………………………….. Nam/Nữ………………….

Chức danh:………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày:……/……./……… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………….

Chứng minh nhân dân (hoặc Hộ chiếu) số:…………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……/……./……… Nơi cấp:……………………………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:……………………………………Fax:………………………………………………………..

Email:………………………………………..Website:…………………………………………………..

Đại diện theo pháp luật của hợp tác xã:………………………………………………………………………….

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã với nội dung sau:

  1. Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài:……………………………………………………………………..

Tên hợp tác xã viết tắt:……………………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại:……………………………………Fax:………………………………………………………..

Email:………………………………………..Website:…………………………………………………..

  1. Ngành, nghề kinh doanh:…………………………………………………………………………………………
  2. Vốn điều lệ (ghi bằng số và chữ)…………………………………………………………………………….
  • Tổng số vốn đã góp:………………………………………………………………………………………………..

  • Vốn góp tối thiểu của một xã viên theo vốn điều lệ:………………………………………………………..

  1. Tên, địa chỉ chi nhánh:…………………………………………………………………………………………….
  2. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:………………………………………………………………………………..

Tôi và xã viên hợp tác xã cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

Kèm theo đơn:

– …………………..

…, ngày … tháng … năm …

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

(Người ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

Mẫu thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế

PHỤ LỤC III-10: THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-10

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế như sau1:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):……………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………

Họ và tên Kế toán trưởng:……………………………………………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:……………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………….. Fax:………………………………………….

Email:……………………………………………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  

 

4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động:………………………………………………………………………………………..
6 Đăng ký xuất khẩu:………………………………………………………………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng:……………………………………………………………………………………

Tài khoản kho bạc:………………………………………………………………………………………

8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  

 

9 Ngành, nghề kinh doanh chính2:………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

1 Chỉ kê khai những thông tin dự kiến thay đổi

2 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ đính kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo danh sách người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập

PHỤ LỤC SỐ 16: BÁO CÁO DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 16

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

 

BÁO CÁO

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ TẠI…………………….(NƯỚC, KHU VỰC)
(5 ngày sau khi người lao động xuất cảnh)

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

TT Họ và tên Ngày sinh Số hộ chiếu Quê quán Thời hạn hợp đồng Ngày xuất cảnh Ngành nghề thực tập Địa chỉ nợi thực tập Ghi chú
Nam Nữ Huyện Tỉnh, thành phố
1                        
2                        
3                        
                         
                         

 

Ghi chú: Danh sách lập excel, gõ tiếng Việt mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12.

 

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC SỐ 17

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

Tên doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề:

Địa chỉ:

Số điện thoại:                                                                Số Fax:

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HÌNH THỨC THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ TẠI…………………….(NƯỚC, KHU VỰC)
(báo cáo sau khi hoàn thành Hợp đồng nhận thực tập)

Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)…

Số lượng lao động theo đăng ký hợp đồng Số lao động đưa đi Số lao động về nước Số lao động chết, mất tích Số lao động ra ngoài hợp đồng, chưa về nước Ghi chú
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Hoàn thành hợp đồng Trước hạn hợp đồng
Do lỗi người lao động Không do lỗi người lao động
                     
                     

 

Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)

……, ngày…… tháng…… năm…..
TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách xã viên hợp tác xã

Mẫu HTXDS: SỐ LƯỢNG XÃ VIÊN, DANH SÁCH THÀNH VIÊN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, BAN QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh hợp tác xã)

Mẫu HTXDS

TÊN HỢP TÁC XÃ

——

Số:………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————–

SỐ LƯỢNG XÃ VIÊN, DANH SÁCH THÀNH VIÊN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, BAN QUẢN TRỊ, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT

  1. Số lượng xã viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; thành viên liên hiệp hợp tác xã:
  Số lượng thành viên đối với LHHTX
Số lượng xã viên
Tổng số xã viên Cá nhân Đại diện hộ gia đình Đại diện pháp nhân
Tổng số Công dân Cán bộ, công chức đương nhiệm
1 = 2+5+6 2=3+4 3 4 5 6
– Hợp tác xã *              
– Liên hiệp hợp tác xã              
1. Tên hợp tác xã thành viên thứ nhất              
2. Tên hợp tác xã thành viên thứ hai

             
  • Hợp tác xã…………… là thành viên của liên hiệp hợp tác xã…………………………………………
  1. Danh sách Ban quản trị hợp tác xã hoặc Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã; Ban kiểm soát:
Họ và tên (ông/bà) Ngày sinh Nơi thường trú Chức danh
Ban quản trị HTX/Hội đồng quản trị LHHTX

 

     
Ban kiểm soát

 

     
  …, ngày … tháng … năm …

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

(Người ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

PHỤ LỤC III-15: THÔNG BÁO V/v tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-15

TÊN HỘ KINH DOANH
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO

V/v tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện) …………….

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh: ……………………………………………………………………………

Do: …………………………………………… cấp ngày: ……../………../…………………………………..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………. Fax: ……………………………………………………..

Email: ………………………………………………. Website: ………………………………………………..

Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………….

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ………………………………………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ……………………………………….

Lý do tạm ngừng:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

PHỤ LỤC III-7: THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-7

TÊN DOANH NGHIỆP
———
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (Chọn một trong các trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân)

Tặng cho DNTN  
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích  
Bán doanh nghiệp tư nhân  
  1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………….………………………………….. Giới tính: ………………..

Sinh ngày: ……/……./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch: ………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp:………………………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…./…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

  1. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………….. Giới tính: ………………

Sinh ngày: ……/……./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch: ………………………………..

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: ………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký, ghi họ tên)

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN1
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– Hợp đồng tặng cho doanh nghiệp;
– Giấy chứng tử/Tuyên bố mất tích;
– Giấy kê khai di sản thừa kế;
– ………………….

 

 

1 Trường hợp tặng cho doanh nghiệp tư nhân thì chủ doanh nghiệp tư nhân phải ký, ghi họ tên và đóng dấu.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy đề khị đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ

Mẫu số 1: GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOA NH TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Công văn số: 3831/BKH-PTDN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đăng ký kinh doanh đối với các tổ chức khoa học và công nghệ công lập)

Mẫu số 1

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOA NH

TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh ……………………………………………………………………

 

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)………………………………….Nam/Nữ

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……….Dân tộc: ……………………….Quốc tịch:……………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………..cấp ngày:…./…./…….Nơi cấp:……………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: …………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…./……..Nơi cấp: ……………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………………………Fax:………………………………………………………….

Email:………………………………….Website:…………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật của Tổ hcức khoa học và công nghệ.

Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học và công nghệ với nội dung sau:

  1. Tên tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN): (ghi bằng chữ in hoa):…………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tên tổ chức KH&CN viết bằng tiếng nước ngoài:………………………………………………………….

Tên tổ chức KH&CN viết tắt: …………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………….

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………..

Email:…………………………………………Website:………………………………………………………….

  1. Tên cơ quan chủ quản : (ghi bằng chữ in hoa)………………………………………………………….

Địa chỉ  trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………….

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………..

Email:…………………………………………Website:………………………………………………………….

  1. Ngành nghề kinh doanh:

STT        Mã ngành cấp 4        Tên ngành

  1. Tổng giá trị tài sản được giao quản lý và sử dụng tại thời điểm đăng ký kinh doanh:………….
  2. Tên, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………….
  3. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………..

Tôi cam kết:

Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của Tổ chức; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh.

 

…………, ngày…..tháng……..năm………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC KH&CN

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Kèm theo Giấy đề nghị

đăng ký kinh doanh

…………………………………………………………..

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

PHỤ LỤC III-9: THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-9

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP1

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thay đổi các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp như sau:

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

1 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp và bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 21, 22 Thông tư này.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh

PHỤ LỤC III-3: THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-3

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

  1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

  1. Chi nhánh chủ quản: (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………….… cấp ngày: ……../………/………….

Doanh nghiệp cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………
– ………………
– ……………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử

Mẫu số 7: GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 7

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CỤC QL PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
————————-

Số:        /GP-PTTH&TTĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

———————————–

Hà Nội, ngày    tháng    năm 2011

 

GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

————————

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số ….. ngày….  tháng  ….. năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử; giấy phép chuyên trang báo chí điện tử;

Căn cứ Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số …. do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp  ngày …. tháng …. năm …

Theo đề nghị tại văn bản số … ngày …. tháng … năm 20 … của…..;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Thông tin điện tử,

QUYẾT ĐỊNH:

CẤP GIẤY PHÉP CHUYÊN TRANG THEO NHỮNG QUY ĐỊNH SAU:

  1. Tên cơ quan báo chí điện tử: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

     

  • Điện thoại: ………………………… Fax: …………………………………………………………….

  1. Tên chuyên trang: ……………………………………………………………..
  2. Mục đích và nội dung của chuyên trang: ………………………………………………………………
  3. Đối tượng phục vụ: …………………………………………………………………………………………….
  4. Phạm vi phát hành chủ yếu: ……………………………………………………………………………….
  5. Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………………………………………
  6. Tên miền: …………………………………………………………………………………………………………
  7. Giấy phép chuyên trang có hiệu lực từ ngày … đến hết ngày …
  8. Cơ quan báo chí, cơ quan chủ quản báo chí phải thực hiện đúng các quy định của Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí, các văn bản pháp luật có liên quan, những điều ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí và Giấy phép này./.

 

 

 

Nơi nhận:
– Cơ quan được cấp phép;
– Cơ quan chủ quản cơ quan báo chí;
– Ban Tuyên giáo TW;

– Bộ Công An;
– Hội Nhà báo;

– Lãnh đạo Bộ phụ trách;

– Sở TTTT tỉnh, tp;
– Lưu: VT, TTĐT, (…)

CỤC TRƯỞNG

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

PHỤ LỤC III-12: THÔNG BÁO V/v tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 06 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

PHỤ LỤC III-12

TÊN DOANH NGHIỆP
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: ………….

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO

V/v tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………….

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ………………………………………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ……………………………………….

Lý do tạm ngừng:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

Kèm theo Thông báo:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Quyết định xuất bản bản phẩm

Mẫu số 6: QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ quan chủ quản:….

Tên nhà xuất bản:…………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
Số:……/QĐ-……..(tên NXB viết tắt)

………. ngày…. tháng…. năm….

 

QUYẾT ĐỊNH XUẤT BẢN

GIÁM ĐỐC NHÀ XUẤT BẢN…………..

 

  • Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008;

  • Căn cứ Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2009 của Chính phủ;

  • Căn cứ tôn chỉ, mục đích của Nhà xuất bản………. quy định tại Giấy phép thành lập nhà xuất bản số:…./GP-BTTTT ngày…. tháng… năm…

  • Căn cứ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số…../….. ngày…. tháng…. năm… của Cục Xuất bản;

  • Theo đề nghị của Tổng biên tập,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xuất bản xuất bản phẩm có tên “………………………….”

  • Tác giả (dịch giả)…………………………………………………………………….

  • Số trang:……………….. (bằng chữ:………………………………………………)

  • Khuôn khổ:…………………………………….. cm;

  • Số lượng in:……………………………………. bản (bằng chữ…………………)

  • Đối tác liên kết xuất bản (nếu có)………………………………………………..

  • Tên cơ sở in ………………… địa chỉ………………………………………………..

  • Mã số sách chuẩn quốc tế -ISBN(nếu có)………………………………

  • Địa chỉ website đăng tải xuất bản phẩm (nếu có)………………………

 

Điều 2. Số đăng ký kế hoạch xuất bản phải in trên xuất bản phẩm:………

(ghi theo hướng dẫn tại mẫu số 4 ban hành kèm Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Điều 3. Quyết định này được lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại nhà xuất bản, 01 bản lưu tại cơ sở in (hoặc đơn vị có website đăng tải) và có giá trị để in hoặc đăng tải xuất bản phẩm một lần.

Điều 4. Quyết định này có thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày ký.

Quyết định bị tẩy xóa, sửa chữa, photocopy không có giá trị thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lưu …

GIÁM ĐỐC

(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh sách tổng hợp nhân sự của cơ quan báo chí điện tử

Mẫu số 2: ANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 2

Tên cơ quan chủ quản:

Tên cơ quan báo chí:                                               

                                                                                                                                                                       …., ngày  … tháng… năm 2011

DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

  1. LÃNH ĐẠO BÁO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ

 

TT Họ và tên Chức vụ Năm sinh Giới tính Dân tộc Trình độ Năm vào ngành báo chí Điện thoại liên lạc
Chính trị Ngoại ngữ Văn hoá Chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật ĐT phòng làm việc ĐT di động
Trình độ Hình thức

đào tạo

Trình độ Hình thức đào tạo Trình độ Hình thức đào tạo

 

  1. ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN , CễNG NHÂN VIấN VÀ CÁN BỘ KỸ THUẬT

 

TT Họ và tên Chức danh (PV, BTV,

CNV, Cỏn bộ KT)

Nam Nữ Năm sinh Biên chế Hợp đồng Trình độ chuyên môn Trình độ chính trị Trình độ Ngoại ngữ Đảng viên Đoàn viên
Trên ĐH Đại học Dưới ĐH
Báo chí Chuyên ngành khác Báo chí Chuyên ngành khác Hình thức đào tạo Báo chí Chuyên ngành khác Cao cấp Cử nhân Trung cấp Sơ cấp Đại học Chứng chỉ
CQ TC Hình thức khác
Tổng số

         

Thủ trưởng cơ quan báo chí

(ký tên, đóng dấu)

Thủ trưởng cơ quan chủ quản

(ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Tờ khai đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử

Mẫu số 1: TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 11 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)


Mẫu số 1

 

        CƠ QUAN CHỦ QUẢN

——————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————————-

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ ĐIỆN TỬ

  1. Tên cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử:
  2. Tên báo chí điện tử (nêu rõ tên gọi cụ thể báo chí điện tử hoặc tạp chí điện tử):
  3. Tôn chỉ, mục đích, nội dung thông tin của báo chí điện tử:
  4. Đối tượng phục vụ:
  5. Trang chủ:
  • Ngôn ngữ thể hiện:

  • Tên các chuyên mục:

  • Các thông tin tiện ích:

  • Các thông tin thu phí:

  1. Các chuyên trang:
  • Nội dung chủ yếu:

  • Ngôn ngữ thể hiện:

  • Các chuyên mục:

  • Các thông tin tiện ích:

  • Các thông tin thu phí:

  1. Nguồn tin:
  2. Số trang chủ:
  3. Định kỳ cập nhật thông tin :
  4. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet:
  5. IP máy chủ lưu giữ thông tin:
  6. Trụ sở:

Điện thoại:                                               Fax:

Email:

  1. Các tên miền:
  • Tên miền trang chủ:

  • Tên miền chuyên trang (nếu có):

  1. Tổ chức nhân sự (hiện có hoặc dự kiến):
  • Tổng biên chế:

  • Số lượng biên tập viên, phóng viên:

  • Tổng biên tập:

  • Phó tổng biên tập:

  1. Kinh phí hoạt động:
  • Tổng kinh phí được cấp ban đầu:

  • Nơi cấp:

Cam đoan thực hiện đúng quy định của Luật báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí; các quy định pháp luật liên quan và những quy định ghi trong Giấy phép hoạt động báo chí điện tử.

 

Nơi nhận:

– Bộ TTTT;

– Sở TTTT địa phương;

– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Giấy đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh

Mẫu số 13: GIẤY ĐĂNG KÝ DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ sở nhập khẩu xuất bản phẩm ……..
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
Số:………./ĐKNKXBP (nếu có)

….., ngày…  tháng … năm

GIẤY ĐĂNG KÝ DANH MỤC

XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH

KÍNH GỬI: CỤC XUẤT BẢN

 

  • Căn cứ Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm số ………/GP-CXB được cấp ngày……….. tháng……. năm….,

Công ty…….. xin đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu với:

  1. Tổng số tên: ………………………………………………………….
  2. Tổng số bản: ………………………………………………………….
  3. Tổng số băng, đĩa, cassette:…………………………………………..
  4. Từ nước (xuất xứ):……………………………………………………..
  5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: ……………………………………..
  6. Cửa khẩu nhập:……………………………………………………….

………… xin cam kết thực hiện kiểm tra nội dung xuất bản phẩm trước khi phát hành, đồng thời chịu trách nhiệm về mọi hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu xuất bản phẩm theo đúng các quy định tại Luật Xuất bản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.

  1. Kèm theo văn bản này là 03 bản danh mục chi tiết xuất bản phẩm đăng ký nhập khẩu.

 

Người đứng đầu cơ sở nhập khẩu

(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Kế hoạch thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

PHỤ LỤC: MẪU KẾ HOẠCH THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)


PHỤ LỤC

MẪU KẾ HOẠCH THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
(ban hành kèm theo Thông tư số 33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN DOANH NGHIỆP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……

………, ngày … tháng …. năm ……..

 

KẾ HOẠCH (KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH) THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

NĂM ……….

  • Loại hình sản xuất kinh doanh: …………………………………………………………………………………

  • Nghề, công việc (sản xuất theo thời vụ, hoặc gia công xuất khẩu): …………………………………….

  1. Quỹ thời giờ tiêu chuẩn làm việc trong năm …….. tính bình quân cho một người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường:

TQ =

  1. Kế hoạch phân bổ quỹ thời gian tiêu chuẩn làm việc trong năm:
Tháng Số giờ tiêu chuẩn làm việc hàng ngày Số ngày làm việc trong tháng Tổng số giờ làm việc Ghi chú
1 2 3 4 5
1        
2        
       
11        
12        
Tổng       TQ =

 

ĐẠI DIỆN CÔNG ĐOÀN
(Ký tên – Đóng dấu)
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký tên – Đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin cấp Giấy phép xuất bản bản tin

BIỂU MẪU 1: ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Bộ Văn hóa – Thông tin quy định về việc ủy quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin)

BIỂU MẪU 1

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
 

……., ngày ….. tháng ….. năm ……..

 

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP
XUẤT BẢN BẢN TIN

Kính gửi: ………………………..

  1. Tên cơ quan, tổ chức xin cấp giấy phép xuất bản bản tin ……………………………..

………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………….

Fax: …………………………………………………………………………………………………………..

Được thành lập (hoặc cho phép thành lập) theo:

Giấy phép số: ……………………………………… Cấp ngày: …………………………….

Cơ quan cấp giấy phép: ………………………………………………………………………………

Số đăng ký kinh doanh (nếu có): ………………………………………………………………….

  1. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:

Họ và tên: ………………………….. Sinh ngày: ……………… Quốc tịch: …………….

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………..

Số CM nhân dân (hoặc hộ chiếu) số: …………………………………………………………….

Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ? ………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ………………………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………….

Fax: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Tên bản tin: …………………………………………………………………………………………….
  2. Địa điểm xuất bản bản tin: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………….

Fax: …………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nội dung thông tin và mục đích thông tin: ……………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Đối tượng phục vụ: ………………………………………………………………………………….
  2. Phạm vi phát hành: ………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Thể thức xuất bản: …………………………………………………………………………………..
  • Kỳ hạn xuất bản: ……………………………………………………………………………………….

  • Khuôn khổ: ……………………………………………………………………………………………….

  • Số trang: ………………………………………………………………………………………………….

  • Số lượng: …………………………………………………………………………………………………

  • Ngôn ngữ thể hiện: ……………………………………………………………………………………

  1. Nơi in: ………………………………………………………………………………………………….
  2. Phương pháp phát hành (qua bưu điện, tự phát hành) ………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

  1. Số người tham gia thực hiện nội dung bản tin:

Tổng số: ………………… Nam: …………………. Nữ: ………………………………………..

STT Họ và tên Công việc Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ Ghi chú
         
         
  1. Tài chính:
  • Số kinh phí một kỳ xuất bản: …………………………………………………………………………

  • Nguồn kinh phí: …………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng các quy định trong Giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin.

 

Văn bản kèm theo

Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(ký tên, đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Mẫu số 20: ĐƠN XIN PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 1 năm 2010)

Mẫu số 20 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 1 năm 2010

Tên tổ chức/cá nhân xin phép….

 

Địa chỉ:……………………..……….…

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
 

……., ngày…. tháng…. năm….

 

ĐƠN XIN PHÉP

TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM

Kính gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông…….

 

  1. Tên tổ chức/cá nhân xin cấp phép:.……………………………………………..
  2. Địa chỉ:…………………………………. Số điện thoại:…………………………….
  3. Xin phép tổ chức Triển lãm, Hội chợ xuất bản phẩm:
  4. Mục đích:……………………………………………………………………………..
  5. Thời gian từ ngày………. tháng….. năm…. đến ngày…. tháng…. năm…..
  6. Tại địa điểm:………………………………………………………….………………….
  7. Các đơn vị tham gia:…..……………………………………………………
  8. Cơ quan, tổ chức, cá nhân xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Xuất bản và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Kèm theo đơn này:

  • Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ.

     

  • Danh sách các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ (nếu có)

 

 

Người đứng đầu tổ chức/cá nhân

(Ký tên, đóng dấu nếu là  tổ chức)

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn xin cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Mẫu số 10: ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ sở xin phép…… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———
 

…….., ngày…. tháng…. năm….

 

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM

Kính gửi: Cục Xuất bản

 

  1. 1. Tên cơ sở xin phép:…………………………………….……………
  2. Địa chỉ:………………………………………………….……………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………

     

  • Fax:…………………………………………………………………….

  • E-mail: ………………………………………………………………..

  • Website(nếu có):………………………………………………………

  1. Xin cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khâu xuất bản phẩm trực tiếp của nước ngoài gồm (ghi rõ loại xuất bản phẩm):……………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định tại Luật Xuất bản, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xuất bản và các văn bản pháp luật có liên quan.

Đề nghị Cục Xuất bản xem xét, cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm./.

 

 

Người đứng đầu cơ sở xin phép

(ký tên, đóng dấu)  

Ghi chú: Kèm theo đơn này gồm:

  1. Trường hợp xin cấp phép hoạt động kinh doanh xuất bản phẩm (không bao gồm sách)

– Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư;

– Bản sao có chứng thực hộ khẩu thường trú, văn bằng, chứng chỉ về đào tạo nghiệp vụ phát hành xuất bản phẩm, lý lịch tư pháp của người đứng đầu cơ sở xin cấp phép;

  1. Trường hợp xin cấp phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu sách còn phải có:

– Danh sách nhân viên, cộng tác viên thẩm định nội dung sách nhập khẩu kèm theo hợp đồng lao động;

– Bản sao có chứng thực văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ của nhân viên, cộng tác viên thẩm định nội dung sách nhập khẩu;

– Bản sao có chứng thực sổ bảo hiểm xã hội, lý lịch tư pháp của nhân viên thẩm định nội dung sách;

– Giấy xác nhận thâm niên công tác của nhân viên thẩm định nội dung sách do cơ quan, tổ chức nơi nhân viên đó đã làm việc cấp;

– Bản sao có chứng thực hợp đồng thuê trụ sở làm việc, mặt bằng kinh doanh của cơ sở xin cấp phép hoặc giấy tờ có gía trị tương đương.

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh

Mẫu số 14: DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010)

Mẫu 14 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010

Tên cơ sở nhập khẩu:……………

DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU  ĐỂ KINH DOANH

(Kèm theo giấy đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu số:…………./…….. ngày……. tháng…. năm….. )

STT Mã ISBN Tên gốc của XBP Tên XBP bằng tiếng Việt Tác giả Nhà xuất bản Thể loại Số bản Tóm tắt nội dung

Có kèm theo

Phạm vi sử dụng Hình thức khác của XBP
Đĩa Băng Cassette
Nhà cung cấp:……..
                         
                         
Nhà cung cấp:…….
                         
                         
  Tổng cộng:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đứng đầu cơ sở nhập khẩu

                                                                                                                                                                                       (ký tên, đóng dấu)

Phần ghi của Cục Xuất bản:

Danh mục đã được cấp giấy xác nhận đăng ký số………./…….. ngày…. tháng….. năm….. của Cục Xuất bản

và được đóng dấu vào từng trang (đóng dấu giáp lai các trang nếu có)

 

 

Mẫu Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng dạy nghề

MẪU SỐ 3: GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)

MẪU SỐ 3: GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence – Freedom – Happiness
______________________________________________
  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________________________________
CERTIFICATE OF VOCATIONAL TRAINING
ACCREDITATION
_________________________
  GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
_________________________
MINISTER OF LABOUR – WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS   BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
RECOGNIZES   CÔNG NHẬN
……………………………………………………………………………   ……………………………………………………………………………
has met the required vocational training accreditation, according to Decision No. …………./QD-LDTBXH dated ………………..of the Minister of Labour – War Invalids and Social Affairs.   đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng dạy nghề, theo Quyết định số ………./QĐ-LĐTBXH ngày ……………… của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Date of issue: ………………………………………………………   Ngày cấp: ……………………………………………………………
Date of expiry: …………………………………………………….   Có giá trị đến: ………………………………………………………
  Ha Noi, ………………………………………………     Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …..
  Minister of Labour – War Invalids and Social Affairs     BỘ TRƯỞNG
         
Registration No.: …………………..   Số đăng ký: …………………..

 

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Báo cáo kết quả tự kiểm định dạy nghề – đã cấp giấy chứng nhận

MẪU SỐ 4. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)

MẪU SỐ 4. BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH DẠY NGHỀ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề)

 

<TÊN BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG>

<CƠ SỞ DẠY NGHỀ>

 

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ

NĂM <M>

(CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM …..)

 

 

 

ngày….. tháng ……. năm……..

 

 

 

NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ

  CÁC TỪ VIẾT TẮT
PHẦN I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DẠY NGHỀ
1 THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ 
2 THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ TRONG NĂM VỪA QUA
3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ
4 CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ QUY MÔ ĐÀO TẠO CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ.
5 CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH
PHẦN II. KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH CỦA CƠ SỞ DẠY NGHỀ
1 KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC 1
2 KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM BÁO CÁO 2
3 CÁC ĐIỂM TỒN TẠI CHÍNH VÀ KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC
PHẦN III.    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHỤ LỤC Phụ lục 1. Quyết định thành lập Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề (hoặc Quyết định kiện toàn Hội đồng kiểm định chất lượng dạy nghề của cơ sở dạy nghề)
  Phụ lục 2. Kế hoạch tự kiểm định của cơ sở dạy nghề
  Phụ lục 3. Bảng mã minh chứng 3

 

 

 

1 Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm trước theo Mẫu 4.1

2 Kết quả tự kiểm định năm báo cáo theo Mẫu 4.2

3 Bảng mã minh chứng theo Mẫu 4.3

Mẫu 4.1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC CÁC ĐIỂM TỒN TẠI NĂM TRƯỚC (NĂM <M-1>)

 

Tiêu chí

 

Các điểm tồn tại chính năm <M-1>

Kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm <M-1> (đã xác định trong báo cáo tự kiểm định năm <M-1>) Kết quả thực hiện kế hoạch khắc phục các điểm tồn tại năm <M-1>
Tiêu chí 1:
  –          …    
Tiêu chí 2:
  –          …    
Tiêu chí 3:
  –          …    
Tiêu chí 4:
  –          …    
Tiêu chí 5:
  –          …    
Tiêu chí 6:
  –          …    
Tiêu chí 7:
  –          …    
Tiêu chí 8:
  –          …    
Tiêu chí 9:
  –          …    

 

 

Mẫu 4.2. KẾT QUẢ TỰ KIỂM ĐỊNH NĂM <M>

Tiêu chí, tiêu, chuẩn chỉ số Nội dung tiêu chí tiêu chuẩn, chỉ số Kết quả kiểm định năm ….. Kết quả tự kiểm định năm <M-1>  

Kết quả tự kiểm định năm <M>

 

Thuyết minh chi tiết kết quả kiểm định năm <M>

(chỉ thuyết minh đối với các chỉ số có kết quả đánh giá khác so với năm <M-1>, ví dụ năm <M-1> có chỉ số a đánh giá chưa đạt, năm <M> đánh giá là đạt và ngược lại)

Cấp độ        
Tổng điểm        
Tiêu chí 1 Mục tiêu, nhiệm vụ        
Tiêu chuẩn 1.1          
Chỉ số …          
         
Tiêu chuẩn 1.2          
Chỉ số …          
         
Tiêu chuẩn 1.3          
Chỉ số …          
         
Các Tiêu chí 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trình bày tương tự như Tiêu chí 1

 

* Ghi chú: Nội dung tại phần thuyết minh theo chỉ số phải đảm bảo yêu cầu

  • Nội dung thuyết minh nhằm chứng minh cơ sở dạy nghề đạt hay không đạt chỉ số;

  • Thông tin ở dạng chi tiết, cụ thể (số liệu, thời gian…);

  • Mỗi thông tin, phân tích, đánh giá phải dẫn minh chứng để chứng minh (Minh chứng cần nêu đầy đủ đường dẫn để dễ kiểm tra, đối chiếu (Mã minh chứng – Tên minh chứng).

 

Mẫu 4.3. BẢNG MÃ MINH CHỨNG

 

Số

TT

Tiêu chí,

Tiêu chuẩn

Chỉ số Mã minh chứng Minh chứng sử dụng chung cho các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số Tên minh chứng
1 1.1  Chỉ số 1 1.1.1.01    
2     1.1.1.02    
3     1.1.1.03    
4 1.1  Chỉ số 2 1.1.2.01    
5       (Ví dụ 1.1.1.02)  
6     1.1.2.02    
7     1.1.2.03    
8     1.1.2.04    
9     1.1.2.05    
10 1.2  Chỉ số 1 1.2.1.01    
11     1.2..1.02    
12     1.2.1.03    
13     1.2.1.04    
14     1.2.1.05    
15     ………    

 

            (Kéo dài bảng theo mẫu trên lần lượt theo thứ tự tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ số và số lượng minh chứng của đơn vị)

            Lưu ý: Tên minh chứng cần nêu rõ Trích yếu nội dung; Ngày, tháng, năm ban hành; Người có thẩm quyền ký ban hành).

 

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Chứng chỉ đại lý bảo hiểm

PHỤ LỤC 12: CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 124/2012/TT-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ Tài chính)

PHỤ LỤC 12

(Ban hành kèm theo Thông s 124/2012/TT-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ Tài chính)

TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐẠI LÝ BẢO HIM
(LOGO CỦA CƠ SỚ ĐÀO TẠO)
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 

CHNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM (1)

Ông/Bà (2)                   : NGUYỄN VĂN A (3)

Ngày sinh                   : 01/3/1975 (2)

Số CMND/Hộ chiếu    : 123456789                      Ngày cấp: 23/4/2002                             Nơi cấp: Hà Nội

Địa chỉ thường trú       : số 123 Tô Hiệu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

ĐÃ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI LÝ BẢO HIM (4)

* Chương trình đào tạo gồm:(6)

1– Chương trình đào tạo cơ bản về bảo hiểm

2- Chương trình đào tạo về sản phẩm bảo hiểm của Công ty Bảo hiểm X (7)

 

* Chứng chỉ được cấp theo Quyết định số …….ngày …..tháng ……năm ……… của Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo bảo hiểm – Cục Quản lý,giám sát bảo hiểm – về việc chấp thuận danh sách cá nhân được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm (6)

 

 

 

Số Chứng chỉ: (8)

…….., ngày … tháng … năm … (8)
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ ĐÀO TẠO(9)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inhoa, cỡ chữ 23, kiểu chữ đứng và đậm; (5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inthường, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng và đậm;
(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inthường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng; (6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inthường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng và đậm;
(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inhoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng; (7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inthường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng;
(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inhoa, cỡ chữ 16, kiểu chữ đứng và đậm; (8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inthường, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng;
  (9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ inhoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng và đậm.

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin cấp cột điện

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Đơn xin cấp cột điện


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày……..tháng………năm………

ĐƠN XIN CẤP CỘT ĐIỆN

Kính gửi: Ông Trần Văn A – Giám đốc chi nhánh Điện lực Chương Mỹ

– Căn cứ Luật Điện Lực 2004 sửa đổi, bổ sung 2012

 Tên tôi là:………………………………………. Sinh năm…………….. Giới tính…..….

CMND số……………………………….. Cấp ngày…………… tại………………………..

HKTT………………………………………………………………………………………………..

Gia đình tôi có kinh doanh hoạt động sản xuất kinh doanh, cần sử dụng nguồn điện 3 pha công suất lớn. Tuy vậy, cột điện hiện tại gia đình tôi và một số hộ xung quanh đang sử dụng cách rất xa vị trí mà gia đình tôi sử dụng điện. Trong khi đó, theo Luật Điện lực thì chúng tôi phảiChịu trách nhiệm đầu tư đường dây dẫn điện từ sau công tơ mua điện đến nơi sử dụng điện”, như vậy rất tốn kém cho gia đình tôi cả về chi phí đầu tư đường dây cũng như bảo dưỡng, hơn nữa việc đấu nối vào đường dây tải điện sinh hoạt cũng gây nhiều bất tiện cho việc sử dụng điện công suất lớn của gia đình tôi.

Vậy nên, hôm nay, tôi làm đơn này kính mong Quý cơ quan cấp cột điện cho gia đình tôi (tại vị trí theo sơ đồ kèm theo).

Rất mong nhận được sự chấp thuận của quý cơ quan!

Tôi xin chân thành cảm ơn!

 

Người làm đơn

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin tạm sử dụng vỉa hè để trông giữ xe máy

Đơn xin tạm sử dụng vỉa hè để trông giữ xe máy là văn bản của cá nhân gửi đến UBND xã/phường hoặc Ban quản lý đô thị tại địa phương với mục đích xin sử dụng, khai thác vỉa hè làm mục đích gì đó, ví dụ như trông xe, tổ chức hội chợ, chương trình,…

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Đơn xin tạm sử dụng vỉa hè để trông giữ xe máy

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

Hà Nội, ngày….tháng….năm…..

ĐƠN XIN TẠM SỬ DỤNG VỈA HÈ ĐỂ TRÔNG GIỮ XE MÁY

KÍNH GỬI: UBND XÃ/PHƯỜNG………

Tên tôi là: ………………………………Sinh ngày…………………..

Hộ khẩu thường trú: …………………………………..

Nơi ở hiện nay: ………………………………………

Số điện thoại liên hệ: ……………………………………..

Vừa qua tôi đã được UBND Quận/huyện…………………… cấp giấy phép xây dựng bãi trông xe máy Số……………………. ngày…..tháng….năm 20…….

Nay tôi làm đơn này kính mong UBND xã/phường ………………. Cho tôi được cấp giấy phép tạm sử dụng vỉa hè làm nơi trông giữ xe máy trong dịp lễ…….. tại:

Địa chỉ: ……………………………………………………………………..

Thời gian : từ ngày ………………..…………..đến ngày………………………

Trong quá trình tạm sử dụng vỉa hè nếu có hành vi phạm các quy định của nhà nước,người chịu trách nhiệm là Ông(bà):………………. điện thoại……………….trú tại…………………………………………………….

Tôi xin cam đoan sẽ thực hiện theo quy định của giấy phép và hoàn trả lại phần vỉa hè đã sử dụng như nguyên trạng ban đầu sau khi kết thúc kì nghỉ lễ. Rất mong sự quan tâm giúp đỡ của UBND phường.

Xin chân thành cảm ơn .

Người làm đơn

(Kí và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Mẫu Hợp đồng môi giới thương mại

Mẫu Hợp đồng môi giới thương mại

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

***********

HỢP ĐỒNG MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI

Số: [SO HD]/HĐMG

            – Căn cứ Luật Thương mại nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

            – Căn cứ Nghị định [SO ND]/CP ngày [NGAY THANG NAM] của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Thương mại.

            – Căn cứ [VAN BAN HUONG DAN CAC CAP CAC NGANH]

            – Căn cứ biên bản ghi nhớ ngày [NGAY THANG NAM]

            Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM] tại [DIA DIEM KY KET] chúng tôi gồm có:

BÊN MÔI GIỚI: [TEN DOANH NGHIEP MOI GIOI]

  • Địa chỉ trụ sở chính: [DIA CHI TRU SO]
  • Điện thoại: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX]
  • Đại diện là: [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]

Trong hợp đồng này gọi tắt là bên A.

BÊN ĐƯỢC MÔI GIỚI: [TEN DOANH NGHIEP DUOC MOI GIOI]

  • Địa chỉ trụ sở chính: [DIA CHI TRU SO]
  • Điện thoại: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX]
  • Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
  • Đại diện là: [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]

Trong hợp đồng này gọi tắt là bên B.

Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên đi đến thống nhất ký hợp đồng môi giới với những nội dung và điều khoản sau:

Điều 1: Nội dung và công việc giao dịch

  1. Bên B nhờ bên A tìm khách hàng có nhu cầu cần mua [TEN TAI SAN] hiện đang được bên A giữ giấy tờ chính để thế chấp vay tiền tại ngân hàng, nay có nhu cầu bán để thanh toán nợ cho bên A.
  2. Số đặc định tài sản: [TEN TAI SAN] của bên B đặt tại số: [DIA CHI] Đường: [TEN DUONG], Quận (huyện) [TEN QUAN, HUYEN], thành phố (tỉnh): [TEN TP, TINH] (có thể mô tả sơ bộ về tài sản).
  3. Giá bán được ấn định: [SO TIEN]

Điều 2: Mức thù lao và phương thức thanh toán

  1. Bên B đồng ý thanh toán cho bên A số tiền môi giới là: [SO %] trên tổng giá trị hợp đồng mà bên B đã ký kết với khách hàng.
  2. Bên B thanh toán cho bên A bằng đồng Việt Nam với phương thức [CHUYEN KHOAN HAY TIEN MAT].
  3. Việc thanh toán được chia làm [SO LAN] lần.
  • Lần thứ nhất: [SO %] trị giá hợp đồng ngay sau khi người mua đặt tiền cọc.
  • Lần thứ hai: Số tiền còn lại sẽ được thanh toán ngay sau khi bên B và người mua làm hợp đồng tại phòng Công chứng [TEN PHONG CONG CHUNG].

Điều 3: Trách nhiệm và quyền lợi của mỗi bên

  1. Bên A được tiến hành các nghiệp vụ trung gian tìm khách hàng mua [TEN TAI SAN CUA BEN B] bằng các hình thức quảng cáo trên báo chí, truyền hình hoặc các hình thức thông tin khác… Chi phí này bên B phải thanh toán cho bên A theo hóa đơn thu tiền theo quy định của cơ quan quảng cáo.
  2. Bên A được mời chuyên gia giám định hàng hóa khi khách hàng có yêu cầu, số tiền chi phí cho giám định bên B phải thanh toán cho bên A ngay sau khi bên A xuất trình hóa đơn hợp lệ.
  3. Bên A chịu trách nhiệm tư vấn cho khách hàng mọi vấn đề có liên quan đến hợp đồng mua bán hàng hóa mà bên A được môi giới.
  4. Bên B tạo điều kiện tốt nhất để bên A hoàn thành nhiệm vụ của mình, trong điều kiện cho phép bên B có thể ủy quyền cho bên A làm thủ tục mua bán sang tên [TAI SAN CUA BEN B] cho người mua với chi phí là: [SO TIEN] đồng (số tiền chi phí này ngoài hợp đồng mà hai bên ký kết).

Điều 4: Điều khoản về tranh chấp

  1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó).
  2. Trong trường hợp không tự giải quyết được thì hai bên đồng ý sẽ khiếu nại tới toà án. Mọi chi phí về kiểm tra xác minh và lệ phí tòa án do bên có lỗi chịu.

Điều 5: Thời hạn có hiệu lực hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày [NGAY THANG NAM] đến ngày [NGAY THANG NAM]. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó [SO NGAY] ngày. Bên B có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.
  2. Hợp đồng này được làm thành………… [SO BAN] bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ [SO BAN] bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                                       ĐẠI DIỆN BÊN B

                      Chức vụ                                                                                    Chức vụ

            (Ký tên, đóng dấu)                                                                        (Ký tên, đóng dấu)

Tham khảo thêm:

Đơn xin hoạt động xây dựng ban đêm

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Mẫu Đơn xin hoạt động xây dựng ban đêm


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày……..tháng………năm………

ĐƠN XIN HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG BAN ĐÊM

(V/v xin hoạt động xây dựng ban đêm)

Kính gửi:Trường phòng quản lý xây dựng thuộc UBND quận X

     – Ông Nguyễn Văn A – Tổ trưởng tổ dân phố X

– Căn cứ Luật xây dựng 2014

– Căn cứ Giấy phép xây dựng số……. về cấp phép xây dựng cho công trình nhà ở riêng lẻ.

Tên tôi là:………………………………………… Sinh năm………………… Giới tính……….

CMND số…………………………………. Cấp ngày…………… tại……………………………..

HKTT………………………………………………………………………………………………………

Tôi làm đơn này xin trình bày vấn đề như sau:

Gia đình tôi có nhu cầu xây dựng nhà ở, cụ thể là phá nhà cũ và xây lại nhà mới tại địa chỉ……………….. Tôi cũng đã làm hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng và được Phòng quản lý xây dựng thuộc UBND quận X cấp Giấy phép xây dựng số…….Do nhà tôi là nhà mặt phố, ban ngày lưu lượng người qua lại  trước nhà đông đúc, việc thi công có thể gây nguy hiểm cho người đi đường, và việc xe chở vật liệu xây dựng qua lại có thể gây cản trở, ách tắc giao thông. Vậy nên, gia đình tôi muốn thi công xây dựng vào buổi tối, khi có ít người qua lại, vừa bảo đảm an toàn cho người đi đường, vừa không gây cản trở giao thông. Hiện nay, pháp luật không quy định về thời gian thi công công trình xây dựng, tuy nhiên, việc thi công xây dựng ban đêm cũng có thể gây ảnh hưởng đến các hộ dân xung quanh.

Vậy nên, tôi làm đơn này, kính đề nghị:

– Đề nghị Phòng quản lý xây dựng thuộc UBND quận X cho phép gia đình tôi thực hiện thi công xây dựng vào khoảng thời gian từ 22h đêm đến 3h sáng.

– Đề nghị ông tổ trưởng tổ dân phố thông báo về việc xây dựng và thời gian xây dựng của gia đình tôi với các hộ dân xung quanh. Gia đình tôi cũng xin gửi lời xin lỗi nếu đã đem lại bất tiện tới mọi người.

Tôi xin cam đoan sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về thi công xây dựng.

Rất mong sớm nhận được phản hồi từ các ngài!

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Người làm đơn

Mẫu Đề cương chi tiết dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA

PHỤ LỤC 2a: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VỐN ODA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2007/TT-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức)

PHỤ LỤC 2a. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VỐN ODA

(Tên dự án)

(Tên cơ quan chủ quản)

(Tên đơn vị đề xuất dự án)

THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN

  1. Tên dự án:
  2. Mã ngành dự án[1]:
  3. Tên nhà tài trợ:
  4. Cơ quan chủ quản:
  5. a) Địa chỉ liên lạc: …………… b) Số điện thoại/Fax: ……………
  6. Đơn vị đề xuất dự án:
  7. a) Địa chỉ liên lạc: …………… b) Số điện thoại/Fax: ……………
  8. Chủ dự án dự kiến:
  9. a) Địa chỉ liên lạc: …………… b) Số điện thoại/Fax: ……………
  10. Thời gian dự kiến thực hiện dự án[2]:
  11. Địa điểm thực hiện dự án:
  12. Tổng vốn dự kiến của dự án: ………………. USD

Trong đó:

  • Vốn ODA dự kiến: ………………. nguyên tệ, tương đương ………………. USD

(theo tỷ giá chuyển đổi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm xây dựng Đề cương chi tiết dự án)

  • Vốn đối ứng dự kiến: ………………. VND, tương đương với ………………. USD
  1. Hình thức cung cấp ODA
  2. a) ODA không hoàn lại o
  3. b) ODA vay ưu đãi o
  4. c) ODA vay hỗn hợp o

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VỐN ODA

  1. Bối cảnh và sự cần thiết của dự án
  2. Mô tả tóm tắt quy hoạch, kế hoạch phát triển của đơn vị thụ hưởng (cơ quan, ngành, lĩnh vực) liên quan đến nội dung của dự án và sự cần thiết, vai trò, vị trí của dự án trong quy hoạch, kế hoạch đó.
  3. Khái quát các chương trình, dự án khác đã và đang thực hiện bằng những nguồn vốn khác nhau nhằm mục đích hỗ trợ giải quyết các vấn đề có liên quan của đơn vị đề xuất dự án.
  4. Khái quát những vấn đề cần giải quyết trong phạm vi của dự án đề xuất.
  5. Nêu rõ những đối tượng thụ hưởng trực tiếp của dự án đề xuất.
  6. Cơ sở đề xuất nhà tài trợ
  7. Tính phù hợp của mục tiêu dự án với chính sách và định hướng ưu tiên của nhà tài trợ.
  8. Phân tích lý do lựa chọn và lợi thế của nhà tài trợ về công nghệ, kinh nghiệm quản lý, tư vấn chính sách thuộc lĩnh vực được tài trợ.
  9. Các điều kiện ràng buộc theo quy định của nhà tài trợ (nếu có) và khả năng đáp ứng các điều kiện này của phía Việt Nam.

III. Mục tiêu của dự án

  1. Mục tiêu dài hạn
  2. Mục tiêu ngắn hạn
  3. Các kết quả chủ yếu của dự án

Kết quả dự kiến đạt được của dự án (theo từng cấu phần nếu có)

  1. Cấu phần, hoạt động chủ yếu và dự kiến phân bổ nguồn lực của dự án

Mô tả tóm tắt các cấu phần, hoạt động chủ yếu theo từng kết quả của dự án (trong đó nêu rõ từng kết quả theo từng cấu phần) và nguồn lực dự kiến tương ứng.

  1. Kiến nghị cơ chế tài chính trong nước đối với dự án
  2. Đối với vốn ODA:

Vốn ODA: ………………. nguyên tệ, tương đương ………………. USD, trong đó:

  • Ngân sách cấp phát hành chính sự nghiệp ………………. % tổng vốn ODA
  • Cho vay lại ………………. ……………….  % tổng vốn ODA
  1. Đối với vốn đối ứng

Vốn đối ứng ………………. VND,

Trong đó: – Hiện vật: tương đương ………… VND  Tiền mặt ……….. VND

Nguồn vốn đối ứng được huy động theo một hoặc một số hình thức sau:

  • Vốn ngân sách trung ương cấp phát: ………………. VND (…%) tổng vốn đối ứng
  • Vốn khác (nêu rõ nguồn vốn): ………………. VND (…%) tổng vốn đối ứng

VII. Tổ chức quản lý thực hiện dự án

  1. Phương thức tổ chức quản lý thực hiện dự án
  2. Khái quát cơ chế làm việc, quan hệ giữa các cơ quan: cơ quan chủ quản, chủ dự án, Ban quản lý dự án, các nhà thầu, nhà tài trợ và các bên tham gia khác để thực hiện và quản lý dự án.
  3. Năng lực tổ chức, quản lý thực hiện của chủ dự án dự kiến sẽ được giao thực hiện dự án.

VIII. Phân tích sơ bộ tính khả thi của dự án

  1. Phân tích sơ bộ hiệu quả của dự án
  2. Đánh giá hiệu quả trực tiếp đối với đơn vị thực hiện.
  3. Đánh giá tác động kinh tế, môi trường và xã hội đối với ngành, lĩnh vực và địa phương
  4. Đánh giá tính bền vững của dự án sau khi kết thúc.

…….. ngày….. tháng ……. năm

Thủ trưởng đơn vị đề xuất dự án

(ký tên và đóng dấu)

[1] Mã ngành kinh tế quốc dân của dự án, phân theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

[2] Xác định số năm hoặc số tháng cần thiết để thực hiện dự án kể từ ngày dự án có hiệu lực

Tham khảo thêm:

Mẫu Đơn hưởng án treo

Đơn xin được hưởng án treo là văn bản của cá nhân(có thể là bị cáo trong vụ án hình sự hoặc người thân của bị cáo) gửi đến Tòa án nhân dân, Cơ quan có thẩm quyền với mục đích xin hưởng án treo với các điều kiện, căn cứ đúng pháp luật để được hưởng án treo, sau đây là văn bản cụ thể:

Mẫu Đơn hưởng án treo

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…, ngày…tháng…năm…

ĐƠN XIN ĐƯỢC HƯỞNG ÁN TREO

-Căn cứ Bộ luật Hình sự năm 2015;

-Căn cứ Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng Điều 65 của Bộ luật Hình sự về án treo do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành;

-Và các văn bản có liên quan.

Kính gửi: -Tòa án nhân dân quận/huyện…

-Hội đồng xét xử…….

-Thẩm phán Tòa án nhân dân quận/huyện….

Tôi tên là:………………………………….

Sinh ngày:………………….

Giới tính:……………………….

CMND số:…………Ngày cấp:………………….Nơi cấp:………………………..

Hộ khẩu thường trú:…………………

Chỗ ở hiện tại:……………………….

Điện thoại liên hệ:………………………………

Hôm nay, tôi viết đơn này xin trình bày một việc như sau:

Tôi là bị cáo trong vụ án Đánh bạc được xét xử sơ thẩm công khai tại Tòa án nhân dân….theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử số:…/QĐXXST-HS ngày…tháng…năm….

Theo Bản án số:…/…/HSST ngày…tháng…năm… của Tòa án nhân dân….tôi bị xử phạt 15 tháng tù về Tội đánh bạc theo Khoản 1 Điều 321 của Bộ luật Hình sự năm 2015. Theo quy định tại khoản 1 Điều 51 của Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định về Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, tôi thuộc các trường hợp là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, bao gồm: điểm i) Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng; x) Người phạm tội là cha, mẹ, vợ, chồng, con của liệt sĩ, người có công với cách mạng; Trước khi bị bắt vì tội đánh bạc tôi không có tiền án, tiền sự hay bị xử phạt hành chính trên các lĩnh vực nào cả, tôi luôn chấp hành đúng chính sách, pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của công dân ở nơi cư trú, nơi làm việc. Tôi có nơi cư trú rõ ràng tại…………..

Căn cứ  Điều 2 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng Điều 65 của Bộ luật Hình sự về án treo do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành:

Điều 2.Điều kiện cho người bị kết án phạt tù được hưởng án treo

Người bị xử phạt tù có thể được xem xét cho hưởng án treo khi có đủ các điều kiện sau đây:

1.Bị xử phạt tù không quá 03 năm.

2.Có nhân thân tốt.

Được coi là có nhân thân tốt nếu ngoài lần phạm tội này, người phạm tội luôn chấp hành đúng chính sách, pháp luật và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của công dân ở nơi cư trú, nơi làm việc.

3.Có từ 02 tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự trở lên, trong đó có ít nhất 01 tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự quy định tại khoản 1 Điều 51 của Bộ luật Hình sự và không có tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự quy định tại khoản 1 Điều 52 của Bộ luật Hình sự.

4.Có nơi cư trú rõ ràng hoặc nơi làm việc ổn định để cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám sát, giáo dục.

Nơi cư trú rõ ràng là nơi tạm trú hoặc thường trú có địa chỉ được xác định cụ thể theo quy định của Luật Cư trú mà người được hưởng án treo về cư trú, sinh sống thường xuyên sau khi được hưởng án treo.

Nơi làm việc ổn định là nơi người phạm tội làm việc có thời hạn từ 01 năm trở lên theo hợp đồng lao động hoặc theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

5.Xét thấy không cần phải bắt chấp hành hình phạt tù nếu người phạm tội có khả năng tự cải tạo và việc cho họ hưởng án treo không gây nguy hiểm cho xã hội; không ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội.”

Tôi nhận thấy mình hoàn toàn có đầy đủ các điều kiện để có thể được hưởng án treo theo quy định của pháp luật, nên tôi làm đơn này kính đề nghị Tòa án nhân dân ……………. cùng Hội đồng xét xử chuẩn bị đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm vụ án số…… ngày…./…./….. xem xét và tạo điều kiện cho tôi được miễn chấp hành hình phạt tù, hưởng án treo để tôi tự cải tạo dưới sự giám sát của người thân và một số cá nhân, cơ quan có thẩm quyền khác.

-Tôi xin cam đoan sẽ thực hiện đúng các quy định của pháp luật trong và sau thời gian thử thách;

-Chấp hành nghiêm chỉnh sự giám sát của cá nhân, cơ quan, địa phương có thẩm quyền.

Tôi xin chân thành cảm ơn.

Tài liệu kèm theo Người làm đơn
1. Lý lịch tư pháp cấp ngày…tháng…năm…

 

2. Giấy chứng nhận con liệt sỹ

(Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin dự thầu căng tin

Đơn xin dự thầu căng tin là yêu cầu được đưa ra của đơn vị cung cấp dịch vụ ăn uống mong muốn được tham gia vào dự thầu vị trí đặt gian hàng trong khu vực căng tin của cơ quan, trường học.

Mẫu Đơn xin dự thầu căng tin

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2019.

ĐƠN XIN DỰ THẦU CĂNG TIN

Kính gửi: Trường Đại học Luật Hà Nội

Căn cứ Thông báo số:…../TB – ĐHLHN Về việc tổ chức đấu thầu căng tin năm 2019;

Tên tôi là:………………………………………………………………………………………………..

Ngày sinh:../…/….

CMND/ CCCD số:………………………     Ngày cấp:…/…./…. Nơi cấp:…..

Hộ khẩu thường trú :……….

Chỗ ở hiện nay:…………….

Điện thoại liên hệ:………….

Tôi làm đơn này để trình bày vấn đề sau:

Ngày …/…/… tôi có nhận được thông báo của trường Đại học Luật Hà Nội về việc tổ chức đấu thầu căng tin năm 2019 tại địa điểm:……. Thời gian:…………………………

Qua quá trình tìm hiểu và tham khảo, tôi thấy địa điểm này rất phù hợp và thuận tiện cho quá trình kinh doanh của tôi.

Dựa vào thông báo trên,  Tôi kính đề nghị nhà trường xem xét cho tôi được tham dự thầu căng tin đợt này.

Tôi xin gửi kèm theo đơn là các giấy tờ liên quan sau:

  • Chứng minh nhân dân,
  • ……….

Nếu được, tôi xin cam kết chấp hành nội quy, quy chế của buổi dự thầu.

Kính mong nhà trường xét duyệt, tạo điều kiện cho tôi được tham dự thầu như đề xuất.

Tôi xin chân thành cảm ơn!                                                        

Người làm đơn

( Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin mua hàng phát mại

Mẫu Đơn xin mua hàng phát mại

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2019

ĐƠN XIN MUA HÀNG PHÁT MẠI

Kính gửi: Ngân hàng ____

Căn cứ Thông báo của Ngân hàng về việc bán đấu giá tài sản bảo đảm của Công ty CP A

Tên tôi là:

Ngày sinh:../…/….

CMND/ CCCD:………………………     Ngày cấp:…/…./…. Nơi cấp:…..

Hộ khẩu thường trú :……….

Chỗ ở hiện nay:…………….

Điện thoại liên hệ:………….

Theo tôi được biết vào ngày../…/… Ngân hàng ____ có đăng thông tin về việc bán đấu giá tài sản đảm bảo của công ty A, gồm các tài sản sau:

1,__________

2,__________

Theo đó, Ngân hàng có bán đấu giá 6 phương tiện giao thông đường bộ gồm các loại xe:….. Qua việc tìm hiểu và bàn bạc,  xét thấy chất lượng cũng như giá trị của sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bản thân. Do vậy, tôi làm đơn này để đăng ký mua 6 phương tiện trên.

Căn cứ vào thông báo được niêm yết tại ngân hàng, tôi kính đề nghị ngân hàng xem xét mở phiên đấu giá cho tôi được mua sản phẩm phát mại.

Tôi xin gửi kèm theo đơn là một số giấy tờ liên quan gồm:

Kính mong quý cơ quan xét duyệt và giải quyết đơn cho tôi.

Tôi xin chân thành cảm ơn!                                                        

Người làm đơn

(Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin mua xe thanh lý

Mẫu Đơn xin mua xe thanh lý

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2019

ĐƠN XIN MUA XE THANH LÝ

Kính gửi: Đại lý mua bán các loại xe thanh lý A

Căn cứ Chính sách bán hàng của đại lý mua bán xe A

Tên tôi là:

Ngày sinh:../…/….

CMND/ CCCD:………………………     Ngày cấp:…/…./…. Nơi cấp:…..

Hộ khẩu thường trú :……….

Chỗ ở hiện nay:…………….

Điện thoại liên hệ:………….

Ngày …./…./…. Tôi có đến đại lý mua bán các loại xe thanh lý tại địa chỉ số…… Trong quá trình tìm hiểu thì tôi thấy chất lượng của xe….  khá  tốt, giá thành lại hợp lý.

Căn cứ vào chính sách bán hàng thanh lý của Đại lý mua bán xe….. Tôi làm đơn này, kính đề nghị đại lý xét duyệt cho tôi được mua xe….. tại cửa hàng.

Tôi cam kết sẽ thực hiện thanh toán đầy đủ chi phí xe theo quy định của Đại lý.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Người làm đơn

( Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin đăng ký lại nguyên quán

Đơn xin đăng ký lại nguyên quán là văn bản nhằm thực hiện việc xin đăng ký lại phần nội dung về nguyên quán của cá nhân do sai xót hoặc có căn cứ về việc cần phải điều chỉnh.

Mẫu Đơn xin đăng ký lại nguyên quán

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2019

ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ LẠI NGUYÊN QUÁN

Kính gửi:    Ủy ban nhân dân xã..

– Cơ quan quản lý hộ tịch….

Căn cứ Luật hộ tịch năm 2014;

Căn cứ Nghị định 123/ 2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch;

Tên tôi là:

Ngày sinh:../…/….

CMND/ CCCD:………………………     Ngày cấp:…/…./…. Nơi cấp:…..

Hộ khẩu thường trú :……….

Chỗ ở hiện nay:…………….

Điện thoại liên hệ:………….

Tôi làm đơn này để trình bày vấn đề sau:

Ngày …/…/…tôi có đi làm giấy khai sinh cho con trai  tại Ủy ban nhân dân xã…. Tại đó, tôi có cung cấp giấy tờ và xác định nguyên quán cho con trai tại………. Tuy nhiên, trong quá trình hoàn tất các giấy tờ cung cấp thì có một chút sai xót nên dẫn đến việc nhầm lẫn về nguyên quán của con.

Căn cứ tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định 123/ 2015/NĐ-CP quy định về một trong những điều kiện đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử.

3.Việc đăng ký lại khai sinh, kết hôn chỉ được thực hiện nếu người yêu cầu đăng ký còn sống vào thời điểm tiếp nhận hồ sơ

Và thẩm quyền đăng ký lại theo Khoản 1 Điều 25 :

1. Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đã đăng ký khai sinh, kết hôn trước đây hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu thường trú, thực hiện đăng ký lại khai sinh, kết hôn.

Theo đó, tôi kính đề nghị cơ quan có thẩm quyền tiến hành đăng ký lại nguyên quán trong giấy khai sinh cho con trai tôi để chúng tôi có thể thuận tiện hơn trong việc làm các thủ tục liên quan đến quá trình phát trình phát triển và học tập của cháu sau này.

Tôi xin gửi kèm theo đơn một số giấy tờ liên quan sau:

Tôi xin cam đoan những gì đã trình bày và giấy tờ cung cấp là hoàn toàn đúng sự thật nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Kính mong quý cơ quan xét duyệt đơn, tạo điều kiện giải quyết yêu cầu như tôi đã đề xuất.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Người làm đơn

( Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Thông báo phát hành cổ phiếu

Theo quy định tại Điều 120 của Luật Doanh nghiệp năm 2014, Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó.

Thông báo phát hành cổ phiếu là văn bản được Công ty cổ phần đại chúng ban hành trên sàn chứng khoán niêm yết để cá nhân/ tổ chức được biết và thực hiện việc mua cổ phiếu mà công ty đó phát hành, việc công ty phát hành cổ phiếu có thể vì mục đích muốn tăng thêm vốn để hoạt động hoặc mục đích khác theo quy định của pháp luật, dưới đây là một văn bản cụ thể:

Mẫu Thông báo phát hành cổ phiếu

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

CÔNG TY CỔ PHẦN…….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:…/TB-…

….., ngày…tháng…năm…

THÔNG BÁO PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Thông tư 162/2015/TT-BTC hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng,chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN…… thông báo phát hành cổ phiếu với các thông tin cụ thể như sau:

1.Tên tổ chức phát hành:……………………………………………………………………

2.Trụ sở chính: ……………………………………………………………………………

3.Điện thoại: ……………………………………………………………………………….

4.Thông tin về Cổ phiếu:

-Tên cổ phiếu:.. …………………………………………………………………………….

-Loại cổ phiếu:…….. ………………………………………………………………………

-Mệnh giá:…………………. ………………………………………………………………

-Số lượng đăng ký phát hành:…………… …………………………………………………

5.Số lượng vốn cần huy động:………………………………………………………………

6.Mục đích huy động vốn:………………………………………………………………….

7.Đối tượng phát hành:…………………………………………………………………….

Số lượng phát hành:………………………………………………………………………..

Giá phát hành:……………………………………………………………………………

Tỷ lệ:……………………………………………………………………………………….

8.Các phương án xử lý cổ phiếu trong trường hợp bị lẻ, phải làm tròn, cổ phiếu không được mua hết: ……………………………………………………………………………………………………………..

9.Về chuyển nhượng quyền mua:…………………………………………………………..

10.Địa điểm công bố bản cáo bạch:………………………………………………………..

11.Địa điểm thực hiện:…………………………………………………………………….

Nơi nhận:-Ban lãnh đạo(để báo cáo);

 

-Cổng TTĐT (để đưa tin);

-Các đơn vị trong và ngoài công ty(để biết và phối hợp t/h);

-Lưu VT; VP

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

GIÁM ĐỐC

 (Đã ký)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

Đơn xin xác nhận đã từng học tại trường

Đơn xin xác nhận đã từng học tại trường được sử dụng để xác nhận khoảng thời gian cá nhân đã theo học tại cơ sở giáo dục đào tạo trước đó.

Mẫu Đơn xin xác nhận đã từng học tại trường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2019.

ĐƠN XIN XÁC NHẬN ĐÃ TỪNG HỌC TẠI TRƯỜNG

Kính gửi: – Ban giám hiệu trường Đại học Luật Hà Nội;

– Quản lý phòng đào tạo sinh viên khóa……..

Căn cứ Quyết định bảo lưu đối với học sinh Nguyễn Thị A…….

Tên em là:…………………………………………Ngày sinh:../…/……………..

MSSV:…………………………….. Lớp:………………….. Khoa:……………..

Khóa:………………………………Trường:……………………………………..

CMND/ CCCD:………………………     Ngày cấp:…/…./…. Nơi cấp:…………

Hộ khẩu thường trú :……….

Chỗ ở hiện nay:…………….

Điện thoại liên hệ:………….

Em làm đơn này để trình bày vấn đề sau:

Ngày…./…./…em làm thủ tục nhập học tại trường Đại học Luật Hà Nội. Theo học được một năm thì em có vấn đề về sức khỏe phải nghỉ để điều trị nên không thể tiếp tục chương trình học tại trường. Em đã làm thủ tục bảo lưu và được sự chấp thuận từ nhà trường. Đến nay, ngày…/…/…. Sức khỏe của em đã ổn định trở lại, có thể đi học bình thường.

Căn cứ theo Nội quy, quy chế của trường thì em phải có đơn xác nhận đã từng học tại trường. Do vậy, em kính đề nghị phòng đào tạo khóa….. xác nhận cho em việc đã từng học tại trường để em có thể hoàn tất các thủ tục theo học tại trường.

Em xin gửi kèm theo đơn các giấy tờ sau:

– Thẻ sinh viên

– Giấy xác nhận……….

-…………..

Em xin cam đoan những gì đã trình bày và giấy tờ cung cấp là hoàn toàn đúng sự thật nếu sai em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước nhà trường và pháp luật.

Kính mong Nhà trường xét duyệt đơn, tạo điều kiện cho em được hưởng ưu đãi như đã đề xuất

Em xin chân thành cảm ơn!

Người làm đơn

( Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

Hợp đồng mua bán giường, kệ, tủ gỗ

Hợp đồng mua bán giường, kệ, tủ gỗ, mua bán nội thất, bàn trang điểm hay các đồ dùng nội ngoại thất khác.

Mẫu Hợp đồng mua bán giường kệ tủ gỗ

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

Hà Nội , ngày … tháng … năm…

HỢP ĐỒNG MUA BÁN GIƯỜNG, KỆ, TỦ GỖ

( Số : … / HĐMB – …… )

  • Căn cứ : Bộ luật dân sự 2015

Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm :

BÊN A : Ông …. ( Bên bán )

CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

BÊN B : Ông …. ( Bên mua )

CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng số …. ngày …. tháng … năm …. để mua bán bàn ghế.

ĐIỀU 1 . Nội dung của hợp đồng

  1. Đối tượng của hợp đồng : 150 bộ giường tủ kệ gỗ
  2. Địa điểm giao hàng : Trường …..

ĐIỀU 2 . Thời hạn thực hiện hợp đồng

Hợp đồng được thực hiện từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … kể từ ngày ký kết hợp đồng .

ĐIỀU 3 : Thực hiện hợp đồng

  • Bên A đồng ý bán và Bên B đồng ý mua 150 bộ giường, kệ, tủ gỗ có kiểu dáng như sau :
  • Kệ đôi mặt gỗ chân sắt : 150 chiếc
  • Tủ mặt gỗ chân sắt : 150 chiếc
  • Vật liệu : Gỗ công nghiệp MFC
  • Màu sắc : Vàng nhạt
  • Giá trị 1 bộ bàn ghế là 750.000 đồng / bộ
  • Tổng giá trị hợp đồng là 112.500.000 đồng

Ngoài ra Bên A phải chịu trách nhiệm cho các lỗi vật lý của sản phẩm trong vòng 30 ngày kể từ ngày bàn giao hàng hóa .

ĐIỀU 4 : Hình thức thanh toán

Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt 2 lần

  • Lần 1 : Bên B thanh toán trước cho bên A 60 % tổng số tiền giá trị của hợp đồng khi ký kết hợp đồng là 67.500.000 đồng .
  • Lần 2: Bên B thanh toán cho bên A 40 % giá trị còn lại của hợp đồng sau khi nhận đủ số hàng là 45.000.000 đồng .

ĐIỀU 5 : Quyền và nghĩa vụ của các bên

Bên A :

  • Đảm bảo cung cấp thiết bị đúng chất lượng cho bên Bên B theo thỏa thuận .
  • Cung cấp đầy đủ thông tin hóa đơn tài chính cho Bên B theo đúng giá trị thực tế nghiệm thu bàn giao .
  • Trong vòng 30 ngày kể từ ngày bàn giao và trước ngày … , nếu sản phẩm có hiện tượng bị lỗi về mặt vật ý hoặc lỗi về mặt kỹ thuật của sản phẩm thì Bên A phải đổi cho Bên B sản phẩm cùng loại , có giá trị tương đương sảm phẩm cũ , đổi miễn phí cho Bên B .

Bên B :

  • Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng và tạo điều kiện cho Bên A chuyển hàng và giao hàng theo đúng hợp đồng đã ký kết .
  • Thanh toán cho Bên A toàn bộ số tiền theo hợp đồng ngay sau khi Bên A cung cấp đủ hàng hóa và giấy tờ hợp lệ .

ĐIỀU 6 : Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng chấm dứt sau khi các bên đã thực hiện xong đầy đủ nội dung của hợp đồng .

ĐIỀU 7 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng

  • Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có xảy ra tranh chấp 2 bên phải thông báo cho nhau để tìm cách giải quyết . Trường hợp 2 bên không thỏa thuận được sẽ do Tòa án giải quyết .

Điều 8 : Phạt vi phạm

  • Trường hợp Bên A giao chậm hàng sẽ phải chịu mức phạt vi phạm hợp đồng là 5 % tổng giá trị hợp đồng
  • Trường hợp Bên A giao không đúng số lượng / chất lượng của hàng hóa sẽ phải chịu mức phạt 8 % tổng giá trị hợp đồng .
  • Trường hợp Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A sẽ phải bồi thường cho Bên A 8 % tổng giá trị hợp đồng .

Hợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau .

Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
1900.0191